Examples of using Gần jerusalem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người Palestine tại làng Deir Yassin, gần Jerusalem.
Người Palestine tại làng Deir Yassin, gần Jerusalem.
Cảnh sát Palestine lần đầu tiên triển khai quân gần Jerusalem.
Cái tên“ Gehenna” ban đầu là tên của một thung lũng gần Jerusalem.
Cháy rừng cũng đã đe dọa tới những ngôi nhà gần Jerusalem và ở Bờ Tây.
ông mất tại tu viện Mar Saba gần Jerusalem.
Sinh ra và lớn lên ở Damascus, ông mất tại tu viện Mar Saba gần Jerusalem.[ 1].
Trong Bản Kings 1: 33 cũng đề cập đến một địa danh gần Jerusalem với cái tên Gihon.
Khu vực bị rung chuyển bởi các trận động đất đã tiên tri ở trên sẽ rất gần Jerusalem.
Image caption Hai phụ nữ Israel bị tấn công ở Beit Horon, gần Jerusalem, hôm thứ Hai 25/ 1.
Hai lữ đoàn đầu tiên đóng thường trực gần Jerusalem, gọi là lữ đoàn Jerusalem và lữ đoàn cơ giới Harel.
Sinh ra và lớn lên ở Damascus, ông mất tại tu viện Mar Saba do chính ông lập ra, gần Jerusalem.[ 1].
Có những câu chuyện kể về việc nó được giấu gần Jerusalem, ở trong thành phố Mecca và thậm chí ở New Guinea.
Đoàn làm phim đã khảo sát một ngôi mộ gần Jerusalem hồi năm 1980,
Người đàn ông Israel hướng dẫn cách đeo mặt nạ phòng độc cho trẻ em trong trung tâm mua sắm ở Maale Adumim, gần Jerusalem.
Các báo cáo truyền thông đã từng nhận định rằng thị trấn Abu Dis, gần Jerusalem, đã được đề xuất là thủ đô của Palestine.
Các báo cáo truyền thông đã từng nhận định rằng thị trấn Abu Dis, gần Jerusalem, đã được đề xuất là thủ đô của Palestine.
Nó đã được tìm thấy tại tàn tích Tell Beit Shemesh, thuộc đồi Judaean gần Jerusalem, với niên đại vào khoảng thế kỷ 11 TCN.
Sự kiện này cho thấy rằng một số đông giáo sĩ Thiên chúa giáo vẫn còn trong hoặc gần Jerusalem trong thời gian của cuộc bao vây.
phán rằng cho họ, Này, chúng ta đang gần Jerusalem.