Examples of using Jimin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
JiMin có vẻ nhận ra điều đó.
Đây không phải lần đầu Jimin nhận được lời đe dọa ám sát.
Jimin: Cậu đi theo tôi?!
Em trai Jimin xuất hiện.
Jimin có thể làm bất cứ điều gì cậu ấy muốn.
Sáng hôm sau, Jimin đánh thức tôi dậy.
Chỉ có Jimin biết được.
Jimin:“ Anh ấy lúc nào cũng
Nhỡ cậu ta chết thì sao, Jimin?”?
Rattled, Hyunwoo say và giữ hình ảnh của Jihye chồng chéo với Jimin\' s.
Qua hình ảnh đẹp của Jimin này.
Nó đi đến chỗ JiMin.
Sao phải làm mọi chuyện trở nên khó khăn như vậy, Jimin?".
Như thường lệ em sang nhà Jimin đi.
Mặc dù nó đúng là Jimin là….
Đây là lần thứ 2 Jimin bị dọa giết.
Giờ hắn chỉ muốn gặp Jimin.
Mnet M Countdown Cùng với Jimin[ 63].
Hình ảnh Jimin mặc chiếc áo bắt đầu thu hút sự chú ý trên mạng xã hội vào đầu tháng 11.
Jimin, Bangtan là một gia đình mà cho phép cậu ấy đạt được ước mơ bấy lâu của mình.