Examples of using Johannes kepler in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
giáo sư kinh tế học Friedrich Schneider của Đại học Johannes Kepler ở Áo nói.
bắt nguồn từ những người yêu thích Zeus được đề xuất bởi Johannes Kepler trong tác phẩm Mundus Jovialis của ông, xuất bản vào năm 1614.[ 3].
trong một số mô tả( chẳng hạn như của Johannes Kepler, 1604), Bò Cạp cũng dường như đang đe dọa châm nọc vào chân của Serpentarius( tên cũ của Xà Phu).
bắt nguồn từ những người yêu thích Zeus được đề xuất bởi Johannes Kepler, trong Mundus Jovialis của ông,
cải tiến cho thuyết đó về quỹ đạo elip của hành tinh bởi Johannes Kepler, mà cuối cùng được Isaac Newton giải thích bằng lý thuyết hấp dẫn của ông.
Brahe đã thực hiện hàng ngàn phép đo chính xác về con đường của sao chổi, và những phát hiện này đã góp phần đưa ra giả thuyết của Johannes Kepler về các định luật chuyển động hành tinh
dựa trên việc sử dụng thuật ngữ dioptrice trước đó của Johannes Kepler.[ 3][ 4][ 5].
Doris Weichselbaumer, giáo sư tại Đại học Johannes Kepler Linz, ở Linz,
ông đặt tên cho chúng bắt nguồn từ gợi ý của Johannes Kepler đặt theo tên những người yêu thích thần Zeus( tương đương với Sao Mộc của Hy Lạp)
nhà thiên văn học nổi tiếng thời Phục Hưng Johannes Kepler cho tới các nhà khoa học thời hiện đại
nhà thiên văn học nổi tiếng thời Phục Hưng Johannes Kepler cho tới các nhà khoa học thời hiện đại
dựa trên việc sử dụng thuật ngữ dioptrice trước đó của Johannes Kepler.[ 3][ 4][ 5].
Nhà vật lý học Johannes Kepler.
Bản đồ thế giới do Johannes Kepler.
Ông đã kết bạn với Johannes Kepler.
Tên người thanh niên ấy là Johannes Kepler.
Tượng đài Tycho Brahe và Johannes Kepler ở Praha.
Ông cộng tác với Johannes Kepler và Ludolph van Ceulen.
Tại đây, ông đã nhận Johannes Kepler làm trợ tá.
Tại đây, ông đã nhận Johannes Kepler làm trợ tá.