Examples of using John newton in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( theo nguồn của John Newton).
Quận này được đặt tên theo John Newton.
John Newton là con của một thuyền trưởng người Anh.
John Newton là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
Bạn sẽ cảm thấy như John Newton khi ông viết.
John Newton là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
John Newton là con trai một đại uý hải quân người Anh.
John Newton, chiến binh
John Newton( 1725- 1807) là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
John Newton( 1725- 1807) là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
John Newton( 1725- 1807) là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
John Newton( 1725- 1807) là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
John Newton( 1725- 1807) là thuyền trưởng một tàu buôn nô lệ.
Khi John Newton bỏ tầu của cha mình,
Trong thập niên 1700, John Newton vượt biển cùng với cha trên một tàu buôn.
Như John Newton đã viết,“ Tôi đã từng là LOST, nhưng bây giờ FOUND!”.
Như John Newton đã viết,“ Tôi đã từng là LOST,
Như John Newton đã viết,“ Tôi đã từng là LOST,
Như John Newton đã viết,“ Tôi đã từng là LOST, nhưng bây giờ FOUND!”.
Như John Newton đã viết,“ Tôi đã từng là LOST, nhưng bây giờ FOUND!”.