Examples of using Jonathan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jonathan:“ Tôi không chắc lắm.
Jonathan mất một năm để hoàn thành cuốn sách.
Giống Jonathan tí nào.
Jonathan”, ông ta gọi lại.
Jonathan lớn lên theo tôn giáo do thái của cha mình.
Jonathan:“ Tôi không chắc lắm.
Jonathan mất một năm để hoàn thành cuốn sách.
Lần này, Jonathan chọn cách nhấc máy.
Jonathan dừng cho một thời điểm, suy nghĩ.
Rồi một ngàn người Jonathan tại Gibeah của Benjamin.
Orlando Jonathan Blanchard Bloom là một diễn viên người Anh.
Thoạt đầu Jonathan nghĩ ông đã chết.
Rồi một ngàn người Jonathan tại Gibeah của Benjamin.
Rồi một ngàn người Jonathan tại Gibeah của Benjamin.
Jonathan, nó chỉ là một đứa trẻ.
Jonathan!- Để yên!
Jonathan ở đâu?
Em biết Jonathan giàu và quan hệ rộng.
Jonathan đâu?
Khoan, Jonathan chết rồi?