KỊP THỜI in English translation

timely
kịp thời
đúng lúc
đúng hạn
promptly
nhanh chóng
kịp thời
ngay lập tức
ngay
sớm
timeliness
kịp thời
tính kịp thời
thời gian
thời điểm
hợp thời
just-in-time
kịp thời
đúng lúc
chỉ trong thời gian
just in time
đúng thời gian
just
up in time
kịp thời
promptness
kịp thời
sự nhanh chóng
on-time
đúng giờ
đúng hạn
đúng thời gian
đúng hẹn
về thời gian
kịp thời
ADTT
timelier
kịp thời
đúng lúc
đúng hạn

Examples of using Kịp thời in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có điều, nếu người dừng lại kịp thời có thể thoát ra được.
Some, if caught in time can be saved.
Việc này sẽ đảm bảo thanh toán đúng số tiền và kích hoạt kịp thời.
This will ensure the proper amount is paid and activated in timely manner.
Nhu cầu của bạn sẽ được đáp ứng kịp thời.
And your needs will be responded to in a timely manner.
Tiền lương phải được thanh toán một cách thường xuyên, kịp thời và đầy đủ.
Wages should be paid in a regular, timely fashion and in full.
Tất cả các yêu cầu đều sẽ được xử lý kịp thời và hiệu quả.
All requests will be dealt with promptly and efficiently.
Anh ấy và vợ đã ra đi kịp thời.
He and his crew showed up on time.
Luật pháp phải kịp thời.
Justice must be timely.
Trả hết các hóa đơn thẻ tín dụng kịp thời và đầy đủ;
Repay your credit card bills punctually and in full;
Các phụ huynh sẽ được thông báo kịp thời về nội dung này.
Parents will be notified of the decision in a timely manner.
Để được đăng tải lên blog kịp thời.
Get blog posts up on time.
Bạn sẽ được hưởng dịch vụ sửa chữa kịp thời và bảo trì theo lịch trình.
You will enjoy in-time repair service and scheduled maintenance.
Ông giải thích kỹ lưỡng và trả lời câu hỏi của chúng tôi kịp thời.
They have explained and answered our questions in a timely manner.
Ông thừa nhận bản thân mắc sai lầm khi không thực hiện điều chỉnh kịp thời.
You are only doing yourself wrong by not showing up on time.
May mà hoàng thượng và hoàng hậu xuất hiện kịp thời.
The king and queen showed up on time.
Hơn 100 công việc lành nghề, đảm bảo giao hàng ngắn hạn và kịp thời.
Over 100 skilled works, enure short and in-time delivery.
Hơn 100 công trình lành nghề, đảm bảo giao hàng ngắn hạn và kịp thời.
Over 100 skilled works, ensure short and in-time delivery.
Xin lỗi vì không xuất hiện kịp thời….
Sorry for not showing up on time.
Thành viên có trách nhiệm thông báo kịp thời cho website Thammymisstram.
Members are responsible for promptly notifying the website Thammymisstram.
Là thế với những ai không bắt kịp thời đại.
For those who can't keep up with the times.
C truyền thông về các điểm kỹ thuật kịp thời.
C communication on the technical points in-time.
Results: 5703, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English