Examples of using Kỵ binh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có vẻ như kỵ binh đã đến đủ rồi.
Cho phép tôi nhắc Bệ hạ là kỵ binh của tôi cũng sẽ tham gia.
Kỵ binh và lái xe thích mang theo Holsteins trong các chiến dịch.
Công việc này quá chậm chạp và nguy hiểm đối với kỵ binh;
hai phi đội kỵ binh và hai pháo binh. .
Ông ấy từng là Trung sĩ, Tiểu đoàn Bảy, Kỵ binh hoàng gia.
Trung sĩ, Tiểu đoàn Bảy, Kỵ binh hoàng gia.".
Nó như kêu gọi kỵ binh.
Napoleon I của Pháp bổ nhiệm ông làm trung úy kỵ binh vào năm 1814.
Tôi hiểu, bà Valentini… Kỵ binh cứu viện sắp đến.
Đội kỵ binh, ờ… chà, kỵ binh sẽ quay lại.
Anh từng là kỵ binh.
Đội kỵ binh, ờ… chà, kỵ binh sẽ quay lại.
Tôi hiểu, bà Valentini… Kỵ binh cứu viện sắp đến.
Cha thật vô lý.- Hội Kỵ binh?
Cha thật vô lý.- Hội Kỵ binh?
Tôi sẽ gọi kỵ binh.
Và thiếu ba kỵ binh.
Người cỡi ngựa là kỵ binh.
Các bên của kỵ binh đến hàng rào,