BINH in English translation

military
quân sự
quân đội
army
quân đội
lục quân
đoàn quân
đạo quân
binh
lính
binh
bình
infantry
bộ binh
quân
guard
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
corps
quân đoàn
quân lục
lực lượng
quân đội
lực
binh đoàn
binh
soldiers
lính
người lính
binh sĩ
chiến binh
quân nhân
chiến sĩ
binh sỹ
quân đội
troops
quân
quân đội
binh lính
binh sĩ
lính
lực lượng
lượng
warriors
chiến binh
chiến sĩ
fighters
chiến đấu
tiêm kích
máy bay chiến đấu
chiến binh
võ sĩ
máy bay tiêm kích
máy bay
đấu sĩ
chiến sĩ
chiến cơ

Examples of using Binh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hả? Chiên binh Thiên Nhãn.
Huh? Gazer Warrior.
Hả? Chiên binh Thiên Nhãn?
Gazer Warrior Huh?
Sau khi ta chiêu binh và giết được người anh phản trắc của nàng.
After I raise my armies and kill your traitor brother.
binh đã bị giải tán và chúng ta chỉ là tùy tùng ở đây thôi.
Private armies were disbanded and we're here as servants.
Được duy trì tư binh để ngăn biến cố không may".
Keep their private armies to prevent unfortunate incidents.
Đích thân ta sẽ lãnh binh… Ngươi phải không Harbard?
I personally will lead our armies… Is that you, Harbard?
Chelsea-" Đội kỵ binh hoàng gia'( The Blues).
Trooper, The Royal Horse Guards(The Blues).
Binh sẽ khác.
Armies will be different.
Danh Ta là Chúa Hằng Hữu thiên binh.
My name is the LORD of Heaven's Armies.
Tổng thống được bảo vệ bởi Vệ binh Cộng hòa.
It is guarded by Republican Guards.
Nhưng chuyện này xảy ra ngay khi người giải tán tư binh.
But this happened as soon as you disbanded private armies.
Từ thân thích hoàng tộc cho tới quan lại cấp thấp đều có tư binh.
From relatives of the Royal Family to petty officials all have private armies.
Ta nghe nói con đang giải tán tư binh.
You're disbanding private armies, I hear.
Hãy đem binh về ngay đi.
Bring the troops home immediately.
Binh nhất Joseph Riley,
Private first class Joseph Riley,
Với thương binh và người tàn tật;
For the troops and the wounded.
Ong là binh nhất?
Is Marine the biggest?
Ban chỉ huy Binh đoàn Potomac tại Culpeper, Virginia, 1863.
Commanders of the Army of the Potomac at Culpeper, Virginia, 1863.
Binh Mordor ngẩng đầu lên cũng bắt đầu gia tăng tốc độ.
The soldiers of Mordor lifted their heads and also began to put on speed.
Cựu binh mất hai chân chạy marathon trong 31 ngày.
Former marine who lost both legs runs 31 marathons in 31 days.
Results: 1393, Time: 0.0524

Top dictionary queries

Vietnamese - English