Examples of using Binh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hả? Chiên binh Thiên Nhãn.
Hả? Chiên binh Thiên Nhãn?
Sau khi ta chiêu binh và giết được người anh phản trắc của nàng.
Tư binh đã bị giải tán và chúng ta chỉ là tùy tùng ở đây thôi.
Được duy trì tư binh để ngăn biến cố không may".
Đích thân ta sẽ lãnh binh… Ngươi phải không Harbard?
Chelsea-" Đội kỵ binh hoàng gia'( The Blues).
Binh sẽ khác.
Danh Ta là Chúa Hằng Hữu thiên binh.
Tổng thống được bảo vệ bởi Vệ binh Cộng hòa.
Nhưng chuyện này xảy ra ngay khi người giải tán tư binh.
Từ thân thích hoàng tộc cho tới quan lại cấp thấp đều có tư binh.
Ta nghe nói con đang giải tán tư binh.
Hãy đem binh về ngay đi.
Binh nhất Joseph Riley,
Với thương binh và người tàn tật;
Ong là binh nhất?
Ban chỉ huy Binh đoàn Potomac tại Culpeper, Virginia, 1863.
Binh Mordor ngẩng đầu lên cũng bắt đầu gia tăng tốc độ.
Cựu binh mất hai chân chạy marathon trong 31 ngày.