Examples of using Tân binh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhất là với tân binh. Shannon là người bạn tốt.
Hôm nay tân binh của chúng ta sẽ đi xây nhà.
Tàu con thoi đón tân binh ngày mai sẽ rời bến- 08: 00.
Vậy tân binh của năm đâu?
Bến tàu Bên sông. Tàu con thoi đón tân binh ngày mai sẽ rời bến- 08: 00.
Tàu con thoi đón tân binh ngày mai sẽ rời bến- 08: 00.
Có hàng tá tân binh có sẵn,
Guardiola xác nhận muốn có thêm tân binh vào tháng 1.
Tham vọng quân sự của Nga có thể bị hạn chế bởi việc thiếu tân binh.
Zarqawi nhận trách nhiệm vụ thảm sát 49 tân binh Iraq.
Quân đội Lithuania sẽ sớm nhận thêm khoảng 3.000 tân binh.
Wanna One hiện nay được đánh giá là tân binh tiềm năng nhất của Kpop.
Có tới mấy ngàn tân binh ở Đức.
Giờ thì có một nhóm tân binh giỏi.
Lần đầu tiên tôi thấy Yoshimura trong một nhóm tân binh.
Ricardo. Wander. Tôi có tân binh.
Vậy là tay nhóm trưởng của tôi tới cái cáng của gã tân binh.
Một cầu thủ tài năng và còn được đề cử giải Tân binh của Năm.
Đi thôi Vậy là tay nhóm trưởng của tôi tới cái cáng của gã tân binh.
Anh là tân binh?