Examples of using Thiên tân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bức tượng Đức Phật Thiên Tân nằm trên đảo Lantau
Giống như Victoria Peak, Phật Thiên Tân trên Đảo Lantau là một trong những điểm tham quan nổi tiếng nhất của Hồng Kông.
798 Nghệ thuật Quận ở Bắc Kinh, Thiên Tân Đức Phật tại Hồng Kông,
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Nankai ở Thiên Tân năm 2017 đã kiểm tra 4.253 bất động sản
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Nankai ở Thiên Tân năm 2017 đã kiểm tra 4.253 bất động sản
Năm ngoái, thành phố Thiên Tân Cảng Trung Quốc bị rung chuyển bởi hai vụ nổ lớn,
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Nankai ở Thiên Tân năm 2017 đã kiểm tra 4.253 bất động sản
Ông thú nhận vào tháng 4 trước một tòa án trung cấp ở thành phố Thiên Tân rằng ông đã nhận hối lộ hơn 170 triệu nhân dân tệ( 27 triệu đôla).
Chu Ân Lai tới Thiên Tân ngày 9 tháng 5,
Sự hợp tác với Thiên Tân đánh dấu cột mốc đầu tiên của FTC Solar vào thị trường Việt Nam.
Thiên Tân là cảng nhập khẩu xe lớn nhất Trung Quốc,
Năm 1946, Đại học Nam Khai chuyển về Thiên Tân và được tái lập thành một trường đại học quốc gia.
Khi chúng tôi tới Thiên Tân, chúng tôi luyện bài thiền
Ban đầu tôi rất quyết tâm đến Thiên Tân để bảo vệ ngôi vô địch của mình,
Thành phố Thiên Tân ghi nhận mức GDP bình quân đầu người cao nhất của Trung Quốc với 17.126 USD, tiếp theo là Bắc Kinh với 16.278 USD và Thượng Hải với 15.847 USD.
Một cô gái sống ở Quận Võ Thanh, thành phố Thiên Tân, là công nhân làm việc trong một nhà máy.
Cục An toàn Hàng hải Thiên Tân cho biết công ty này đã vi phạm tiêu chuẩn đóng gói trong quá trình kiểm tra an toàn cách đây 2 năm.
Chính quyền thành phố Thiên Tân, Ủy ban Cải cách
Ở tuổi 14, Dogy rời nhà và đến Thiên Tân, nơi ông đã được học việc ở một nhà hàng chuyên bánh bao.
Khi đến Thiên Tân, ban ngày chúng tôi tập ngồi đả toạ