KỶ NGUYÊN MỚI VỀ in English translation

new era of
kỷ nguyên mới của
thời đại mới của
thời kỳ mới của
một kỷ nguyên mới về
một kỷ nguyên của
nguyên mới của sự

Examples of using Kỷ nguyên mới về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
mở ra một kỷ nguyên mới về tương tác hình ảnh truyền hình.
view search interactive function, opening a new era of television image interaction.
Việc chuyển sang tiền giấy không chỉ giải thích cho các chính phủ đang gặp khó khăn trong thời kỳ khủng hoảng- như Hoa Kỳ trong cuộc Nội chiến- mà còn mở ra một kỷ nguyên mới về quy định tiền tệ quốc tế đã thay đổi bộ mặt kinh tế toàn cầu.
The switch to paper money not only bailed out struggling governments during times of crisis-as it did for the United States during the Civil War-but it also ushered in a new era of international monetary regulation that changed the face of global economics.
không bao giờ giải quyết được câu hỏi về việc chính phủ phải chuẩn bị như thế nào cho một kỷ nguyên mới về chiến tranh chiến đấuu về với các mạng số.
the actions taken by Bush administration, which authorised several computer-based attacks but never resolved the question of how the government would prepare for a new era of warfare fought over digital networks.
không bao giờ giải quyết được câu hỏi về việc chính phủ phải chuẩn bị như thế nào cho một kỷ nguyên mới về chiến tranh chiến đấuu về với các mạng số.
the actions taken by the Bush administration, which authorized several computer-based attacks but never resolved the question of how the government would prepare for a new era of warfare fought over digital networks.
Chúng ta đang bước vào kỷ nguyên mới về di cư và không chỉ dành cho mọi người.
We are Entering a New Era of Migration-and Not Just for People.
mở ra kỷ nguyên mới về can thiệp bệnh tim ở Trung Quốc.
Is Approved By CFDA, Creating A New Era Of Interventional Cardiology In China.
Bước vào kỷ nguyên mới về chất lượng hình ảnh với Z 6.
Enter a new era of image quality with the Z 6.
Chúng ta đang bước vào kỷ nguyên mới về di cư và không chỉ dành cho mọi người.
We are entering a new era of migration- and not just for people.
đánh dấu một kỷ nguyên mới về khám phá không gian.
on April 12, 1981, heralding a new era of space exploration.
Ngoài ra còn có 5G, rất nhiều thứ đang chờ công ty nhằm tạo ra một kỷ nguyên mới về truyền thông và giải trí.
Plus, we have 5G, so many things are lining up for us to create a new era of communication and entertainment.
hệ thống có niên tự thể hiện một kỷ nguyên mới về thăm dò, thịnh vượng và khả năng.
of the Universal Century(UC) dating system itself, signifying a new era of exploration, prosperity and possibility.
Đến đây, rõ ràng là ngành vật liệu xây dựng sắp bước vào một kỷ nguyên mới về vật liệu xây dựng.
By now, it's evident that the construction industry is about to enter a new era in terms of construction materials.
Food panda đã mang đến một kỷ nguyên mới về giao thức ăn.
Food panda have brought in a new era of food delivery.
Phát ngôn viên Chúng tôi rất vui mừng khi trở thành một trong những đối tác hỗ trợ EE với kỷ nguyên mới về kết nối di động nhanh hơn và đáng tin cậy hơn 5G ở Anh," một phát ngôn viên của Huawei nói với AFP hôm thứ Năm.
We are very pleased to be one of the partners supporting EE with a new era of faster and more reliable mobile connectivity over 5G in the U.K.,” a Huawei spokesperson told AFP on Thursday.
Nước Mỹ sẽ sử dụng tất cả các công cụ của nhà nước trong một kỷ nguyên mới về cạnh tranh chiến lược- ngoại giao, thông tin, quân sự và kinh tế- để bảo vệ lợi ích của đất nước.
America will use all of the tools of statecraft in a new era of strategic competition- diplomatic, information, military, and economic- to protect our interests.
Google Lunar XPRIZE là sự khởi đầu của một kỷ nguyên mới về chuyến bay trên không trung và cuộc thăm dò mặt trăng được coi như giải thưởng quốc tế lớn nhất thế giới.
The Google Lunar XPRIZE is the start of a new era of spaceflight and lunar exploration which is doped with the largest international prize the world has seen.
Lưới điện thông minh đưa ra một cơ hội chưa từng có để chuyển ngành công nghiệp năng lượng thành một kỷ nguyên mới về độ tin cậy, sự sẵn sàng và tính hiệu quả- điều để đóng góp vào sự hung thịnh của nền kinh tế và của môi trường.
Smart networks represent an unprecedented opportunity to move the utility industry into a new era of untold efficiency and sustainability that promises to contribute to the environmental and economic health of the world.
Yannick Ledemi, thành viên của nhóm nghiên cứu cho biết:" Công nghệ in 3D vật liệu quang học sẽ mở đường cho một kỷ nguyên mới về khả năng thiết kế và kết hợp các loại vật liệu để tạo ra các thành phần và sợi quang học của tương lai.
According to chief scientist Yannick Ledemi:"3D printing of optical materials will pave the way for a new era of designing and combining materials to produce the photonic components and fibers of the future.
Chúng ta có thể giúp bắt đầu một kỷ nguyên mới về vệ sinh an toàn cho thế kỷ 21 bằng cách phát triển những giải pháp có thể nhảy vọt so với cơ sở hạ tầng hiện có của thời nay, có thể hoạt động được ở bất kỳ nơi nào".
We can help jumpstart a new era of safe sanitation for the 21st century by developing solutions that can leapfrog today's existing infrastructure, functioning anywhere and everywhere.”.
sẽ mở ra một kỷ nguyên mới về khả năng tương tác và các ứng dụng thực tế ảo.
will open up a new era of interoperability and virtual reality applications empowered by spiraling transmission speeds.
Results: 577, Time: 0.0285

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English