Examples of using Kỷ niệm một năm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng trước, nhân kỷ niệm một năm Mỹ rút khỏi hiệp ước hạt nhân,
Khoảng hơn 60 rạp đã chiếu phim liên tục hơn một năm, vào năm 1978, Lucasfilm đã phân phát áp phích" Bánh sinh nhật" đến các rạp cho các sự kiện đặc biệt vào ngày 25 tháng 5, kỷ niệm một năm phát hành phim.
đã tổ chức lễ kỷ niệm một năm vào cuối tuần qua, minh chứng rằng thành công thực sự đi kèm với sự chăm chỉ và sáng tạo.
lặng lẽ nói:“ Ngày 14 tháng 6 đánh dấu ngày kỷ niệm một năm con gái tôi biến mất.
25 tháng 5 là kỷ niệm một năm của Quy định bảo vệ dữ liệu chung có hiệu lực,
Giữa lúc Ukraine kỷ niệm một năm những vụ xung đột trong cuộc nổi dậy“ Châu Âu- Maidan” lật đổ tổng thống thân Nga, hàng ngàn người biểu tình tại Moscow tổ chức điều họ gọi là tuần hành“ Chống Maidan”.
Phát biểu tại sự kiện đánh dấu kỷ niệm một năm chương trình liên kết các thị trường trái phiếu Hong Kong
Hàng ngàn người Nepal hôm Chủ nhật kỷ niệm một năm ngày xảy ra trận động đất tàn phá lớn tại đất nước nằm ở dãy Himalaya này, tiếc thương gần 9.000 người thiệt mạng trong khi công tác tái thiết ì ạch khiến 4 triệu người sống sót vẫn còn ở trong những nơi tạm trú.
Sau các cuộc tụ họp đánh dấu kỷ niệm một năm của phong trào phản đối luật dẫn độ vào ngày 8 tháng 6 năm 2020,
Kỷ Niệm Một Năm Tình Bạn!
Anh biết hai ngày nữa là kỷ niệm một năm chứ?
Đó là kỷ niệm một năm hoạt động của chúng tôi ở Cuba.
Hôm nay, chúng tôi cùng nhau kỷ niệm một năm chưa chết.".
Quora Ads vừa mới kỷ niệm một năm kể từ khi ra mắt công chúng.
Lễ Tình Nhân năm nay là kỷ niệm một năm chúng ta yêu nhau.
Cô đang nghĩ đến việc tổ chức tiệc kỷ niệm một năm cho tiệm.
Tom dẫn bạn gái đi ăn nhà hàng để kỷ niệm một năm yêu nhau.
Khi mà hôm nay là ngày kỷ niệm một năm cầm quyền chính thức của ông.
Nếu chúng ta hẹn hò, thì anh sẽ kỷ niệm một năm quen nhau của chúng mình như thế nào?”?
Kỷ niệm một năm cuộc cách mạng Maidan.