Examples of using Karl in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gia đình Karl sống ở đâu?
Sau đó Karl thế nào.
Karl và Juliette.
Karl ở cuối hành lang, phòng 23.
Karl đâu rồi?
Karl đâu? Thằng bé đâu?
Karl đâu mất rồi.
Karl đâu? Tôi để nó đi.
Karl ở cuối hành lang, phòng 23.
Karl cũng chẳng có.
Karl Marx một tổ sư cộng sản.
Karl và giáo hoàng Adrianô I.
Vâng, nhưng Karl đã làm gì?
Cầu Karl( tiếng Séc:' Karlův most') là một cây cầu có ý nghĩa lịch sử.
Karl đến chưa?
Mà Karl đâu?
Xin hãy làm một người bạn tốt với Karl.
VNTN- Tôi biết Karl từ lâu.
Nàng ngước lên nhìn Karl.
Sẽ không thể có một Karl Lagerfeld thứ hai.