Examples of using Karl popper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các nhà triết học có Ludwig Wittgenstein và Karl Popper.
Karl Popper gọi là" ngụy khoa học"( pseudo- science).
Karl Popper, Sự khốn cùng của chủ nghĩa lịch sử.
Karl Popper, Xã hội mở
Xã Hội Mở Và Những Kẻ Thù Của Nó- Karl Popper.
Karl Popper, Xã hội mở
Karl Popper gọi đây là câu hỏi trung tâm trong triết học về khoa học.
Ta có thể coi Karl Popper là người đi tiên phong trong lĩnh vực này.
Những tiêu chí đầu tiên được đặt ra bời nhà triết học khoa học Karl Popper.
Nhà triết học Karl Popper gọi lời tiên tri tự hoàn thành là hiệu ứng Oedipus.
Họ đã háo hức để học về các tư tưởng của Karl Popper về xã hội mở.
Họ rất hồ hởi khi muốn học hỏi tư tưởng của Karl Popper về xã hội mở.
Đó là thông qua các chú thích của cuốn Open Society and its Enemies của Karl Popper.
Đó là thông qua các chú thích của cuốn Open Society and its Enemies của Karl Popper.
những người bảo vệ chính của nó là Karl Popper và John Carew Eccles.
những người bảo vệ chính của nó là Karl Popper và John Carew Eccles[ 33].
Chủ nghĩa tân tự do không có nhiều tương đồng với“ xã hội mở” mà Karl Popper đã ủng hộ.
Một số nhà phê bình như Noam Chomsky và Karl Popper cho rằng phân tâm học thiếu cơ sở khoa học.
Kể từ khi triết gia Ngài Karl Popper đã phổ biến biểu thức trong 1950s, thuyết âm mưu đã có tiếng xấu.
Kể từ khi triết gia Ngài Karl Popper đã phổ biến biểu thức trong 1950s, thuyết âm mưu đã có tiếng xấu.