Examples of using Karl rove in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Karl Rove, cố vấn chính trị Mỹ.
Bây giờ ta mới nói đến Karl Rove.
Karl Rove là một kẻ tinh đời.
Karl Rove là một kẻ tinh đời.
Karen Hughes trong nhóm của ông ấy Karl Rove.
Karl Rove là một kẻ tinh đời.
Bây giờ ta mới nói đến Karl Rove.
Karen Hughes trong nhóm của ông ấy Karl Rove.
Cũng giống như Karl Rove và George Bush trong thời.
Bush trao cho Karl Rove và Barack Obama trao cho David Axelrod.
Bạn có thể khiển( hay nói chuyện) được Karl Rove không?
Họ gọi ông Karl Rove là“ bộ óc của ông Bush".
Tổng thống cùng cố vấn cấp cao Karl Rove tại căn cứ không quân Barksdale.
Bush gọi điện thoại tại căn cứ Không quân Louisiana khi cố vấn Karl Rove đứng bên cạnh.
Tổng thống cũng thông báo Karl Rove, nhà chiến lược chính trị chính, về quyết định trong kỳ nghỉ.
Ông Romney và đội super PAC và Karl Rove đã chi 20 triệu USD cũng trong cùng thời gian đó.
Lawrence O' Donnell giải thích về sự rạn nứt ngày càng tăng giữa Karl Rove và anh em nhà Koch.
Tomlinson là một người bạn thân của Karl Rove khi hai người có dịp làm chung với nhau tại BIB.
Cố vấn chính trị Karl Rove ngay từ đầu đã được trao cho ảnh hưởng ghê gớm tại Nhà Trắng.
Như vậy chúng tôi làm như thế là tốt cho họ," Karl Rove, một thành viên hội đồng thành phố nói.