Examples of using Khá nhỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật sự, đây là một thị trường khá nhỏ.
Xe bus khá nhỏ.
Sự thay đổi tuyệt đối trong chênh lệch là khá nhỏ so với giá cả.
Gia thuộc nhóm G7 khá nhỏ.
Bà có một khu vườn khá nhỏ, thưa bà.
Chính vì thế không gian bên trong khá nhỏ.
Bà có một khu vườn khá nhỏ.
Ông có một khu vườn khá nhỏ.
Thành phố Wellington khá nhỏ.
Singapore là một quốc gia khá nhỏ.
Lớp học khá nhỏ, mỗi lớp có 2 giáo viên”.
Nó khá nhỏ để một người phụ nữ.
Ếch Darwin khá nhỏ, đạt chiều dài chỉ 3 cm( 1.2 in).
Nó khá nhỏ.
Nó khá nhỏ, mỏng và làm từ nhựa.
Class sẽ khá nhỏ.
Class sẽ khá nhỏ.
Class sẽ khá nhỏ.
Lớp học sẽ khá nhỏ.
Nhà vệ sinh trên máy bay khá nhỏ.