KHÁCH SẠN ĐƯỢC in English translation

hotel is
hotel was
hotels are
hotel are
hospitality are

Examples of using Khách sạn được in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Toàn bộ khách và nhân viên khách sạn được di tản ra ngoài.
All the staff and guests of the hotel have been evacuated.
Một khách sạn được xây dựng lại hằng năm.
A hotel that is rebuilt every year.
Nóc khách sạn được thiết kế giống hình một chiếc thuyền.
The interior of the hotel is shaped like the deck of a ship.
Khách sạn được mở cửa từ năm 2000.
The hotel has been closed since the 2000's.
Các loại phòng của khách sạn được chia ra như sau.
The rooms of the hotel can be divided as follows.
Một khách sạn được xây dựng lại mỗi năm.
A hotel that is rebuilt every year.
Một khách sạn được xây dựng lại hàng năm.
A hotel that is rebuilt every year.
Càng ngày càng nhiều khách sạn được dựng lên.
More and more hotels are being built.
Lối vào khách sạn được….
The entrance to the hotel is….
Thực tế cho thấy rằng ngày càng có nhiều khách sạn được xây dựng.
They point out that more hotels are being built.
Với tất cả các đặc quyền nêu trên, khách sạn được rõ ràng được coi là một trong những đặc tính cao cấp sang trọng hàng đầu tại thành phố Đà Nẵng.
With all the perks mentioned above, the hotel is obviously considered as one of the premier luxury high-class properties in Danang City.
Đặc điểm hữu nghị và khách sạn được đánh giá cao, và gia đình và kết nối xã hội có giá trị mạnh mẽ.
Friendship and hospitality are highly prized traits, and family and social connections are strongly valued.
Khách sạn được trang bị truy cập Internet tốc độ cao thông qua mạng LAN có dây, do đó bạn có thể cắm vào máy tính bằng cáp Ethernet tiêu chuẩn.
The Hotel is equipped with high-speed Internet access via cabled LAN, so you can plug in your computer with a standard Ethernet cable.
Đặc điểm hữu nghị và khách sạn được đánh giá cao,
Friendship and hospitality are highly prized among Brazilians, and both family connections
Mỗi tháng 12, khách sạn được chạm khắc trên băng,
Every December, the hotel is carved out of the ice,
Khách sạn được xây dựng cao bên cạnh sông Hàn,
The hotel was built high up beside Han River, thus we could
Khung bên ngoài có thể cắt vào khách sạn được làm bằng hợp kim nhôm,
The outer frame that can be cut into the hotel is made of aluminum alloy,
Bởi vì nhiều khách sạn được điều hành hoặc đồng sở hữu bởi các công ty lớn
Because many hotels are owned and/or operated by major companies such as Marriott,
Khi mở cửa vào những năm 1950, khách sạn được biết tới với tên gọi Claiborne Towers
When it opened in the 1950s, the hotel was known as the Claiborne Towers, and was considered the
350 mét Ao Nang Beach, khách sạn được xây dựng theo phong cách đương đại Thái Lan.
Nopparat Thara Beach and 350 meters to Ao Nang Beach, the hotel is built in Thai contemporary style.
Results: 519, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English