Examples of using Khóa cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu đang ở nhà phải luôn nhớ khóa cửa.
Lẽ ra ta không nên phải khóa cửa.
Hãy ở lại đây, khóa cửa, kéo rèm.
Khóa cửa ngay khi bạn vào xe
Cách để Mở khóa cửa bằng thẻ tín dụng.
Khóa cửa thông minh;
Anh có thể sẽ muốn khóa cửa vào ban đêm.”.
Khóa cửa nhà vệ sinh khi bạn thực sự cần nó.
Không khóa cửa, được chứ?
Hãy khóa cửa thật chặt.
Những người khóa cửa thường có những cái muốn giấu.
Không được khóa cửa trong nhà!
Không được khóa cửa, Cole!
Nên ông cứ khóa cửa tới hôm đó.
Khóa cửa có chìa khóa. .
Khóa cửa.
Khóa cửa vào đừng đi đâu cả.
Luôn khóa cửa- cả khi bạn ở nhà
Đòi hỏi nhiều sự riêng tư, khóa cửa và tránh giao tiếp bằng mắt( avoid eye contact).
Đòi hỏi sự riêng tư nhiều hơn, khóa cửa, tránh tiếp xúc bằng mắt.