Examples of using Không đi học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu em không đi học, sau này em làm gì?
Không đi học 2.
Đại úy không đi học.
Các bé gái không đi học vì vì chúng bận đi lấy nước.
Tôi không đi học.
Cô ta không đi học nữa.
Hầu hết cầu thủ trong đội“ Sư tử” đều không đi học.
Hôm nay cậu không đi học à?- Ừ?
Chị không đi học sao, Annie?
Chúng tôi không đi học à?
Phải đã 4 năm rồi nó không đi học.
Nhiều như vậy, cháu khá thông minh. Đối với một đứa trẻ không đi học.
trẻ em không đi học.
Ví dụ con không đi học hôm nay thì sao?
Tuyệt quá. Chị sẽ không đi học trong một năm.
Cháu không đi học đúng không? .
Anh không đi học.
Lũ nhỏ không thể một ngày không đi học….
Cô rất buồn nếu em không đi học.
Nhà con nghèo nên con không đi học.