Examples of using Không muốn có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai không muốn có một giờ với người đàn ông này?
Em không muốn có con. Charlie.
Ai mà lại không muốn có trí nhớ tốt hơn?
Em… em không muốn có con.
Thế nhưng có ai lại không muốn có một sinh nhật bất ngờ?
Anh sẽ gọi cho bố em, và… Em không muốn có con.
Ai lại không muốn có Mourinho là người quản lý?".
Ông ta không muốn có con tin vô tội.
Người Âu đơn giản không muốn có con, vì thế họ đang tuyệt vong.
Ai mà không muốn có những thứ đó?
Ai không muốn có cuộc sống tốt đẹp?
Ông ta không muốn có cuộc gặp mặt này.
Ai không muốn có một cân nặng lý tưởng?
Ai mà không muốn có hàm răng trắng?
Holly không muốn có con." Chúng ta đã có kế hoạch, Gerry.
Tôi không muốn có thêm con và phải thắt ống dẫn tinh;
Ai không muốn có thân hình cân đối và thon gọn?
Nếu bạn tình của tôi không muốn có quan hệ tình dục an toàn hơn thì sao?