KHÔNG TIỀN MẶT in English translation

cashless
không dùng tiền mặt
không tiền mặt
phi tiền mặt
mặt
thanh toán không dùng tiền mặt
no cash
không có tiền mặt
không có tiền
không còn tiền mặt
cash-free
không dùng tiền mặt
phi tiền mặt

Examples of using Không tiền mặt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
xóa bỏ ranh giới giữa các quốc gia- xu hướng thế giới không tiền mặt dành cho cá nhân, doanh nghiệp.
applications that meet all needs of interaction through digital technology, eliminating the boundaries between countries- the cashless world trend for individuals and businesses.
Trái lại, những quốc gia mới nổi như Indonesia( 31%), Nga( 31%) và Ai Cập( 7%) chỉ mới bắt đầu quá trình chuyển đổi không tiền mặt của mình, nhưng đang đạt được những bước tiến nhanh hơn nhiều so với các quốc gia phát triển.
Conversely, emerging economies such as Indonesia(31%), Russia(31%) and Egypt(7%) are just embarking on their cashless journey, but are in many cases changing cash share of payments at a much faster pace than developed nations.
Tuy nhiên, trong khi quốc gia Scandinavi đang xem xét động thái này do khả năng hỗ trợ chuyển đổi sang một xã hội không tiền mặt và các yếu tố kinh tế khác, mục tiêu của Iran đối với tiền điện tử của riêng họ là rất khác nhau.
However, while the Scandinavian country is considering the measure due to its ability to support the transition to a society without cash and other economic factors, Iran's goal for its own cryptography is very different.
Nhà sản xuất xe điện tử của mình, Tesla Inc( TSLA), thua lỗ$ 1 tỷ USD trong năm 2018, và Musk chưa bao giờ muốn có một mức lương( ông được trả mức lương tối thiểu phải tuân theo pháp luật nhưng ông không tiền mặt kiểm tra).
Tesla Inc. posted a $1 billion loss in 2018, and Elon never wanted a salary(he is paid minimum wage to abide by the law but he doesn't cash the checks).
Nhà sản xuất xe điện tử của mình, Tesla Inc( TSLA), thua lỗ$ 1 tỷ USD trong năm 2018, và Musk chưa bao giờ muốn có một mức lương( ông được trả mức lương tối thiểu phải tuân theo pháp luật nhưng ông không tiền mặt kiểm tra).
His electric-car manufacturer, Tesla Inc.(TSLA), posted a $1 billion loss in 2018, and Musk has never wanted a salary(he is paid minimum wage to abide by the law, but he doesn't cash the checks).
Tại Trung Quốc, Alibaba cũng đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại điện tử không tiền mặt bằng cách cung cấp dịch vụ thanh toán ký quỹ giúp giảm rủi ro giao dịch cho người mua hàng trực tuyến, những người có khả năng xác minh xem họ có hài lòng với hàng hóa đã mua trước khi trả phí cho người bán hay không..
In China, Alibaba's Alipay played a key role in promoting cashless e-commerce by providing an escrow payment service that reduces transaction risk for online shoppers, who have the ability to verify whether they are happy with their purchased goods before releasing funds to the seller.
tế tri thức và một xã hội số, không tiền mặt.
with a vision to transform India into a cashless, digitally empow¬ered society and knowledge economy.
còn giúp phát triển hệ sinh thái thanh toán không tiền mặt tại Malaysia, với sự hỗ trợ tầm nhìn của ngân hàng Negara nhằm thúc đẩy một xã hội không dùng tiền mặt.
merchants' needs by accepting six major mobile wallets, but also helps develop the cashless payment ecosystem in Malaysia, in support of Bank Negara's vision to promote a cashless society.
Với hơn 74% dân số có truy cập Internet, một trong những tỷ lệ cao nhất trên thế giới, Thái Lan đang trên đường trở thành một xã hội không tiền mặt, tập trung nhiều vào các giao dịch
With more than 74% of its population having Internet access-- one of the highest ratios in the world-- Thailand is well on its way to becoming a cashless society with a large focus on digital transactions
Ông tin rằng có“ những thế lực rất mạnh” trong thế giới của ngành ngân hàng, kinh doanh, chính trị và công nghệ đang thúc đẩy thế giới tiến đến xã hội không tiền mặt, mà một trong những động lực chính là thu thập dữ liệu cá nhân của mỗi công dân.
He believes there are"very powerful forces" in the worlds of banking, business, politics and tech driving a push towards a cashless society, with one of the primary motivations being the collection of private data on citizens.
Sau đó, các nhà nghiên cứu đã ngoại suy các kết quả khảo sát này dựa trên dữ liệu cụ thể về nhân khẩu học và kinh tế đến 94 thành phố khác trên thế giới để xác định lợi ích ròng của việc chuyển sang nền kinh tế không tiền mặt đối với người tiêu dùng và doanh nghiệp ở mỗi địa điểm.
Researchers then extrapolated these survey results based on specific demographic and economic data to another 94 cities around the world to determine the net impact of moving toward a cashless economy on consumers and businesses in each location.
Báo cáo nhấn mạnh rằng kinh nghiệm quan sát được từ Thụy Điển cho thấy rủi ro tiềm tàng của việc lao vào xây dựng xã hội không tiền mặtkhông tính toán thấu đáo:“ Hàng triệu người có thể bị loại khỏi nền kinh tế, đối mặt với nguy cơ cao hơn trong việc bị cô lập, bóc lột, nợ nần và chịu các chi phí cao hơn”.
The report, called Access to Cash Review, says Sweden's experience“describes the dangers of sleepwalking in a society without cash: millions of people could be left out of the economy and face greater risks of isolation, exploitation, debt and rising costs.“.
Từ việc khởi đầu với vòng tay thanh toán không tiền mặt cho sự kiện vào năm 2014, PouchNATION đã phát triển trở thành giải pháp toàn diện cho các nhà tổ chức sự kiện lớn nhất, công viên theo chủ đề và địa điểm khách sạn bằng việc cung cấp dịch vụ từ bán vé/ đăng ký, đến kiểm soát/ bảo mật, thanh toán không tiền mặt, kích hoạt thương hiệu, thu thập dữ liệu/ độ thấu hiểu và nhiều thứ khác.
From its beginnings as a cashless payment wristband for events in 2014, PouchNATION has evolved to become a one-stop solution for the largest event organizers, theme parks and hospitality venues by providing services that range from ticketing/ registration, to access control/ security, cashless payments, brand activations, data collection/ insights and others.
Một ngày không tiền mặt.
Two weeks without that money.
Nền kinh tế không tiền mặt của Zimbabwe.
Living with Zimbabwe's cashless economy.
Chúng tôi muốn một xã hội không tiền mặt.
We need a society without money.
Một ngày không tiền mặt, bạn đã thử chưa?
Haven't won the cash yet, but you have been trying?
Nền kinh tế không tiền mặt đang phát triển trên toàn cầu.
The trend of not using cash is growing worldwide.
Đan Mạch sắp trở thành quốc gia đầu tiên không tiền mặt.
Denmark is about to become the world's first cashless nation.
Ấn Độ đang dần tiến đến nền kinh tế không tiền mặt.
Today India is moving towards cashless economy.
Results: 11014, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English