KHÔNG TRỘM CẮP in English translation

do not steal
không trộm cắp
không ăn cắp
không cướp
đừng trộm cắp
đừng ăn cắp
đừng ăn trộm
đừng đánh cắp
không ăn trộm
chớ trộm cắp
đừng trộm cướp
don't steal
không trộm cắp
không ăn cắp
không cướp
đừng trộm cắp
đừng ăn cắp
đừng ăn trộm
đừng đánh cắp
không ăn trộm
chớ trộm cắp
đừng trộm cướp
shall not steal
i am not stealing

Examples of using Không trộm cắp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không trộm cắp gì đâu.
Not to steal anything.
Không trộm cắp… mà không có tao! Không uống rượu!
And no stealing… without me! No gambling!
Không trộm cắp”.
No theft.”.
Cậu hứa sẽ không trộm cắp nữa chứ?
You promise not to steal again?
Không trộm cắp, 3.
Not to steal, 3.
Không trộm cắp 3.
Theft not out of 3.
Không Trộm Cắp- Not to Steal.
Not Stealing- not coveting.
Ngươi sẽ không trộm cắp.
You shall not steal.
Thứ nhì là không trộm cắp.
The second is no stealing.
HỎI: Thế nào là không trộm cắp?
Me: How is that not theft?
Điều thứ hai là không trộm cắp.
The second one is not to steal.
Chúa ơi! Anh không trộm cắp!
I didn't steal it! Dear God!
Ừ, gần đây tớ không trộm cắp.
Yeah, I haven't been stealing lately.
Adinnãdãnã Veramanĩ: không trộm cắp.
That they should not steal.
Sống trong môi trường không trộm cắp.
Living in a Non-Accepting Environment.
Tôi không trộm cắp vì tôi không có quyền lấy những gì mà tôi không được cho.
I do not steal because I have no right to take what is not given.
Trong các cộng đồng văn minh, phần đông người ta không trộm cắp, và tôi nghĩ cái động cơ thông thường là khả năng dẫn đến trừng phạt trên trần gian này rất lớn.
Most people in civilised communities do not steal, and I think the usual motive is the great likelihood of punishment here on earth.
Khi các đơn vị Việt Nam xử sự đúng mức và không trộm cắp hay quấy phá,
When Vietnamese units behave themselves and don't steal or destroy they are in a better position to be accepted by the people
Nếu anh/ chị ấy không trộm cắp, là vì có người trông chừng họ.
If he/she does not steal, it is because there are people watching him/her.
Đã không trộm cắp thì không còn mắc nợ nhau,
If one does not steal, one will not be indebted,
Results: 70, Time: 0.064

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English