KHẢO CỔ HỌC in English translation

archaeological
khảo cổ
khảo cổ học
địa điểm khảo cổ
di tích khảo cổ
archaeology
khảo cổ học
ngành khảo cổ
khảo
học
KCH
archeology
archeological
khảo cổ
khảo cổ học
archeology
khảo cổ học
ngành khảo cổ
KCH
là khảo cổ
archaeologist
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà
archeologists
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
archaeologists
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà
archeologist
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ

Examples of using Khảo cổ học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhà nhân chủng họckhảo cổ học đôi khi làm nghiên cứu thực địa, hoặc ở Hoa Kỳ hay ở nước ngoài.
Anthropologists and archeologists often do fieldwork, either in the United States or in foreign countries.
rất đáng ngạc nhiên", Adam Brumm, một nhà khảo cổ học tại Đại học Griffith của Úc nói.
which was a very, very surprising discovery," says Adam Brumm, an archaeologist at Australia's Griffith University.
Đoạn đường dốc cổ này được phát hiện tại mỏ đá Hatnub bởi các nhà nghiên cứu từ Viện Khảo cổ học phương Đông của Pháp ở Cairo và Đại học Liverpool.
The old ramp was discovered in the Hatnub quarry by researchers from the French Institute of Oriental Archeology in Cairo and the University of Liverpool.
Theo các tài liệu khảo cổ học, hang này được phát hiện vào năm 1975 và được khai quật hầu như toàn bộ trong năm 1976.
According to the archeologist material, this grotto was discovered in 1975, and almost excavated in 1976.
Khảo cổ học đã chứng minh rằng Syria là trung tâm của một trong những nền văn minh cổ xưa nhất trên trái đất.
Archaeologists have demonstrated that Syria was the center of one of the most ancient civilizations on earth.
( CNN)- Khảo cổ học trong Mexico đã phát hiện ra những cái bẫy chứa hài cốt của ít nhất 14 con voi ma mút.
(CNN)- Archeologists in Mexico have uncovered traps containing the remains of at least 14 mammoths.
Mọi thứ có xu hướng quay trở lại tất cả các mốc thời gian trước đây; Một trong những xu hướng chính mà tôi nhận thấy trong khảo cổ học.
One of the main trends that I have noticed in archeology is that the dates for things tend to go back all the time;
Ben đã chuẩn bị cho nhóm khảo cổ học sẽ đến vào tuần tới.
Ben have been storing for the archaeologist team that's coming next week.
Nhà nhân chủng họckhảo cổ học phải rút ra kết luận hợp lý từ những quan sát, thí nghiệm và các phương pháp nghiên cứu khác.
Anthropologists and archeologists must draw logical conclusions from observations, laboratory experiments, and other methods of research.
Mặc dù hiếm, các nhà nhân chủng họckhảo cổ học đã nhìn thấy loại đại diện này trước đây.
While rare, anthropologists and archaeologists have seen this sort of representation before.
Tiến sĩ khảo cổ học Dmitry Kichingin nói rằng:“ Có lẽ vì lý do nào có thể có sự liên quan tới quan niệm của họ về thới giới bên kia”.
Archeologist Dr Dmitry Kichigin said:'It was probably somehow connected with their ideas about the afterlife.'.
Đây là tất cả thiết bị lặn mà bố dượng cậu và Ben đã chuẩn bị cho nhóm khảo cổ học sẽ đến vào tuần tới.
For the archaeologist team that's coming next week. This is all the equipment that your stepdad and Ben have been storing.
Những bằng chứng khảo cổ học gần đây cho thấy người Ai Cập đã tự mình xây dựng nên các Kim tự tháp.
Archeologists recently found proof that the Ancient Egyptians actually built the pyramids themselves.
Các nhà sử họckhảo cổ học tranh cãi về phía nam bao xa họ quản lý để mở rộng.[ 3].
Historians and archaeologists contest how far south they managed to expand.[3].
Các nhà sử họckhảo cổ học đã băn khoăn… Trong một thời gian rất dài… làm thế nào mà người tối cổ thắng người Neanderthal?
Historians and archeologists have wondered Look, for a very long time, how did ancient humans survive the Neanderthals?
Ngoài làm việc như khảo cổ học, sinh viên tốt nghiệp có thể tiếp tục theo đuổi sự nghiệp như các nhà sử học nghiên cứu, các giáo sư và các nhà quản lý bảo tàng.
Apart from working as archaeologists, graduates can go on to pursue careers as research historians, professors and museum managers.
Nhà nhân chủng họckhảo cổ học cần kỹ năng viết tốt, bởi vì họ thường xuyên viết báo cáo chi tiết về kết quả nghiên cứu của họ.
Anthropologists and archeologists need strong writing skills, because they often write reports detailing their research findings.
Một số bằng chứng khảo cổ được tìm thấy gần Hallstatt khiến nơi đây trở thành một khu vực quan trọng đối với các nhà sử học, khảo cổ học và nhân chủng học.
Some of the earliest archaeological evidence for the Celts was found near Hallstatt, making it an important area for historians, archaeologists, and anthropologists.
Nhà nhân chủng họckhảo cổ học thường dành một phần của chương trình sau đại học để tiến hành nghiên cứu thực địa.
Anthropologists and archeologists typically spend part of their graduate program conducting field research.
sử họckhảo cổ học.
historians, and archaeologists.
Results: 1827, Time: 0.029

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English