Examples of using Khi tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi tới nhà hàng luôn luôn gọi cùng một món?
Ta sẽ đi đâu khi tới đó?
Điều khiến bạn bất ngờ khi tới Đức.
Mười điều bạn nên khám phá khi tới Paris.
Chúng ta sẽ quyết định xem nên làm gì khi tới đó.
Nên uống gì khi tới Perpignan?
Một nửa bây giờ và một nửa khi tới đó.
Còn ngài, ngài phải cẩn thận khi tới trại trẻ mồ côi đó.
Nhưng được trả hậu hĩnh khi tới đó.
Ông biết chính xác sẽ phải làm gì khi tới đó.
Và tôi sẽ đưa cô thêm 10 ngàn nữa khi tới đó.
Và tôi sẽ đưa cô thêm 10 ngàn nữa khi tới đó.
Và tôi sẽ đưa cô thêm 10 ngàn nữa khi tới đó.
Anh sẽ ổn khi tới đó.
Khi tới, nó tới rất nhanh.
Ngay khi tới trạm, cậu.
Khi tới đó, bạn sẽ được nhìn xa hơn nữa.".
Nhưng khi tới hiện trường, các cô gái cho biết chỉ bị thương nhẹ.
Khi tới trong thung lũng này.
Nhưng khi tới nơi diễn ra tiếp theo, họ luôn có mặt.