Examples of using Chờ tới khi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy chờ tới khi…- Ai?- lrving!
Nilly? Cô phải chờ tới khi trời tối chứ.
Và chờ tới khi tất cả chúng ta bị giết?
Mẹ phải chờ tới khi con ngủ.
Chờ tới khi ta không thể quay lại mới kể ra. Còn anh.
Alan, nó kìa Phải chờ tới khi nó 5 tuổi.
Hãy chờ tới khi con bằng tuổi cha.
Chờ tới khi tôi liên lạc với anh.
Cứ chờ tới khi cô thấy chiếc thuyền của chúng tôi.
Chờ tới khi chúng bị bắn hạ hả?
Nilly? Cô phải chờ tới khi trời tối chứ?
Hãy chờ tới khi…- Ai?- lrving!
Chờ tới khi em tôi thấy cậu nhé.
Chờ tới khi ta về kể nhé!
Hãy chờ tới khi ông gặp mấy bà lão nhỏ bé đang trông coi quán trọ.
Hãy chờ tới khi anh thấy cái này.- Joe!
Và chờ tới khi Thủ lĩnh về.
Họ dự tính quân Đồng minh sẽ chờ tới khi trời quang.
Chủ doanh nghiệp nhỏ không phải chờ tới khi dự án hoàn thành mới được thanh toán hết.
Tôi sẽ chờ tới khi trời sáng để em lại là của tôi,