TO WAIT UNTIL in Vietnamese translation

[tə weit ʌn'til]
[tə weit ʌn'til]
để chờ đợi cho đến khi
to wait until
để chờ đến
to wait until
sẽ đợi cho đến khi
will wait until
would wait until
phải đợi cho đến khi
have to wait until
must wait until
need to wait until
should wait until
sẽ đợi đến
will wait until
would wait until
thể đợi cho tới khi
to wait until
phải chờ cho đến khi
have to wait until
must wait until
need to wait until
to have to wait till
should wait until

Examples of using To wait until in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No need to wait until the coat dries.
Không phải chờ đợi đến khi bề mặt sơn khô ráo.
Best to wait until you have finished both.
Tốt nhất, bạn nên đợi khi cả hai đã bình tĩnh lại.
I was going to wait until I got married.
Tôi đã định chờ cho tới khi tôi kết hôn.
And you might want to wait until this batch of cookies is done.”.
Chúng ta có thể chờ đợi cho một loạt bánh nướng mẹ làm xong đã“.
I'm going to wait until the weekend to play.
Thế là tôi cứ chờ đợi đến cuối tuần để được chơi.
Life's too short to wait until tomorrow.
Cuộc sống thật ngắn ngủi để bạn chờ đến ngày mai.
It is better to wait until everything is confirmed.
Tốt nhất là nên chờ đợi cho mọi việc được sáng tỏ.
I told you I want to wait until I'm married.".
Tôi nói:“ Em muốn để đến khi mình kết hôn”.
Or they're going to wait until the last minute.”.
Họ sẽ chờ đợi cho tới phút cuối”.
To wait until good seeds sprout is not the same as waiting for Godot.
Chờ cho đến lúc hạt giống tốt nẩy mầm không giống như chờ Godot.
We don't need to wait until Valentine's Day.
Không cần đợi tới ngày Valentine.
The best decision is to wait until everything becomes clear.
Tốt nhất là nên chờ đợi cho mọi việc được sáng tỏ.
Therefore, you need to wait until your hair grows long enough.
Hãy đợi cho tới khi lông mày mọc đủ dài rồi mới thực hiện.
We do not need to wait until we get to heaven.
Ta không cần phải chờ đợi đến khi ta đã vào cõi thiên mới được.
Who says that you need to wait until spring to refresh your wardrobe?
Ai nói bạn cần phải chờ tới mùa xuân mới được ngắm anh đào nở?
I decided to wait until night, when everyone was asleep.
Tôi định chờ tới buổi tối, lúc mọi người đều ngủ say.
I wanted to wait until I was married.
Tôi đã định chờ cho tới khi tôi kết hôn.
I'm going to wait until the NX comes out.
Tao sẽ đợi khi có QNX thì lấy.
Isn't it customary to wait until you are bid entry?”.
Không phải phép tắc thông thường là chờ cho đến khi bà bị gọi sao?".
I decided to wait until the weekend to play my hand.
Thế là tôi cứ chờ đợi đến cuối tuần để được chơi.
Results: 1124, Time: 0.0573

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese