Examples of using Phải đợi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có vẻ chúng ta phải đợi.
Có vẻ chúng ta phải đợi.
Không, tôi phải đợi khách.
Vì sao phải đợi cho đến khi chúng mình già đi?”?
Tôi phải đợi cho đến khi chúng biến mất.
Nghĩa là bọn tớ phải đợi đến nửa năm trời.
Hai bạn phải đợi người đó.
Tất cả vẫn phải đợi cơ quan chức năng.
Hay phải đợi tới thứ 2?
Hay phải đợi đến năm sau mới được học ạ?
Còn người thứ 3 phải đợi khá lâu nhỉ.
Cô phải đợi ngoài này.
Tại sao phải đợi hai ngày?”.
Tiểu thư phải đợi cho tới khi ngài ấy tới với cô.”.
Tôi phải đợi ở đây cho đến khi mẹ tôi quay lại.
Có lẽ… cần phải đợi một lát đến khi thôi xong việc.
Phải đợi dầu khô trước khi áp dụng bất kỳ sản phẩm nào khác.
Phải đợi ít nhất là ngày mai.
Anh cần phải đợi xong ván mới chơi tiếp được.
Điều quan trọng là phải đợi cho đến khi máy ảnh hoàn toàn khô ráo.