CAN WAIT UNTIL in Vietnamese translation

[kæn weit ʌn'til]
[kæn weit ʌn'til]
có thể đợi đến
can wait until
may wait until
có thể chờ đợi cho đến khi
can wait until
có thể chờ đến
can wait until
thể đợi cho đến khi

Examples of using Can wait until in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It can wait until the girl gets back!
sẽ chờ được đến khi cô gái kia quay trở lại!
Hope that can wait until I finish this bottle.
Hy vọng là có thể chờ đến khi tôi uống xong chai này.
They can wait until we're sure.
Họ có thể chờ tới khi ta chắc chắn.
That can wait until next year.
Điều đó chỉ có thể chờ đợi cho đến năm tới.
I can wait until Cuddy leaves.
Tôi có thể chờ tới khi Cuddy về.
I can wait until the hospital.
Tôi có thể đợi tới khi đến bệnh viện.
We can wait until the world ends,
Chúng ta có thể đợi đến ngày tận thế,
Not all arbitrations can wait until a final award in order for there to be relief.
Không phải tất cả trọng tài có thể chờ đợi cho đến khi một giải thưởng cuối cùng để cho có được cứu trợ.
If your journey can wait until after the rain has calmed down then this is probably a much better option.
Nếu hành trình của bạn có thể đợi đến sau khi cơn mưa dịu xuống thì đây lẽ là một lựa chọn tốt hơn nhiều.
Drinks are the most important and food can wait until the appetite returns.
Thức uống là quan trọng nhất, và thực phẩm có thể chờ đợi cho đến khi sự thèm ăn của chúng trở lại.
You can wait until late afternoon to watch the sunset at about 20 degrees Celsius.
Bạn có thể đợi đến chiều tối để ngắm hoàng hôn trong nhiệt độ khoảng 20 độ C.
this can wait until after you eat.".
việc này có thể chờ đến lúc em ăn xong.".
If you can wait until the right price pops up,
Nếu bạn có thể chờ đợi cho đến khi giá hợp bật lên,
Some IRS taxpayers can wait until after April 15 to file a return, pay any taxes due
Một số người có thể đợi đến sau ngày 15 tháng 4 năm 2008 mới nộp đơn khai thuế,
In case the symptoms are mild, the individual can wait until there is no more caffeine in the body.
Nếu như triệu chứng uống cafe bị chóng mặt của bạn đang ở mức độ nhẹ thì bạn có thể đợi cho đến khi caffein không còn trong cơ thể..
he hasn't got anyone, we can wait until the morning.
hắn không đi đâu ta có thể chờ đến sáng.
The president concluded the meeting by saying,“We can wait until we see whether the C-130s can get in.
Tổng thống đã kết thúc phiên họp qua câu nói,“ Chúng ta có thể chờ đợi cho đến khi chúng ta thấy liệu các máy bay C- 130 có thể bay vào trong hay không.
I want to ask you, but, They can wait until we get you back to the freighter.
Nhưng có thể đợi đến lúc chúng ta quay lại con tàu. Tôi hàng triệu câu hỏi tôi muốn hỏi các vị.
When you run out of moves, you can wait until your energy is restored or you could buy the energy you need.
Khi hết năng lượng, bạn có thể chờ đợi cho đến khi năng lượng được tái tạo hoặc sử dụng tiền để mua.
Things such as organising your bookcase or filing papers can wait until you tackle the items that have the highest priority.
Những việc như sắp xếp lại tủ sách hay tài liệu có thể đợi đến lúc bạn giải quyết xong những nhiệm vụ cần được ưu tiên nhất.
Results: 116, Time: 0.0419

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese