Examples of using Khi tony in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi Tony Stark được giao….
Và khi tony trở.
Và khi tony trở.
Khi Tony của nhóm H. O.
Bruce gợi ý cùng lúc với khi Tony nói.
Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh khắc.
Từ chối được nhất là sau khi Tony nói cho cô biết.
Nói tôi thiên vị à? Cô không thấy phản ứng của họ khi Tony.
Thật tuyệt khi Tony bảo Jeanie là anh ấy yêu cô ấy hơn tình dục.
Thật tuyệt khi Tony bảo Jeanie là anh ấy yêu cô ấy hơn tình dục.
Khi Tony bỏ mặt nạ của anh ra,
Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh
Tất cả điều này đã thay đổi khi Tony bị giáng một đòn sự nghiệp của Richard.
Ant- Man ngồi trên vai Iron Man trong khi Tony Stark đứng cạnh War Machine.
Khi Tony ra tù vì cải tạo tốt, anh ấy… cố đổi đời, giữ trong sạch.
Nó đã bị phá hủy khi Tony Stark rơi khỏi vụ nổ của Mark XLII trong trận chiến trên Norco.
Nó đã bị phá hủy khi Tony Stark rơi khỏi vụ nổ của Mark XLII trong trận chiến trên Norco.
Chiến thắng duy nhất tại Premier League của họ tại Old Trafford vào tháng 2- 1998 khi Tony Cottee ghi bàn.
Khi Tony tham gia,
Sản xuất điện năm 2018 thấp nhất kể từ năm 1994, khi Tony Blair trở thành Chủ tịch đảng Lao động.