Examples of using Kyu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cháu chỉ muốn bảo vệ Kyu và Myu thôi mà!
Chạy đi Kyu. Theo tao này!
Anh xin lỗi Kyu.
Các cậu sẽ bái phục mình cho mà xem. Khi mà Kyu và Myu trưởng thành rồi.
Nobita chỉ muốn bảo vệ Kyu và Myu.
Bảo bối mà giúp di chuyển Kyu và Myu lên mái nhà đó.
Em đang yêu cậu ấy, Kyu!
Đây chính là quê nhà của Kyu và Myu sao?
Các cậu sẽ bái phục mình cho mà xem. Khi mà Kyu và Myu trưởng thành rồi.
Nobita, Kyu và tớ.
Trừ anh thôi” Kyu.
Nó rất giống Kyu và Myu.
Đây chính là quê nhà của Kyu và Myu sao?
Kyu đợi ở đây nhé! Chúng ta cũng đi thôi!
Bay đi Kyu.
Mình vừa nhìn thấy con khủng long y hệt Kyu và Myu.
Tôi nhớ Kyu.
Mình vừa nhìn thấy con khủng long y hệt Kyu và Myu.
Tại sao Myu cái gì cũng ăn nhưng Kyu chê hết vậy!
Tấm thẻ đó phản ứng với Nobita và Kyu có nghĩa là gì?