Examples of using Là anh em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng khinh ghét người Ê- đôm vì họ là anh em của chúng ta.
Chúng ta không cần phải là anh em nữa. Hả? Nếu vậy.
Giờ chúng ta là anh em.
Vậy chúng ta có thể là anh em.
Chó và bò không thể là anh em.
Khi Tyree chết, mày nói chúng ta sẽ luôn là anh em.
Và chúng ta sẽ mãi là anh em.
Cậu là anh em của một Tulkun.
Cậu là anh em của Tulkun.
Hades: Hades là anh em với Zeus.
Dù là anh em, họ không bao giờ nói chuyện với nhau.
Họ nói mù chữ là anh em của điên rồ.
Chúng ta đã là anh em tốt bao nhiêu năm rồi?
Điều quan trọng nhất là tôi với anh ấy là anh em.
Lý do:" Chúng ta là anh em mà".
Kẻ thả trôi trong công việc mình, Cũng là anh em của kẻ phá hại.
Dù xa xa lắm, vẫn là anh em.
Lấy nhau vì không biết là anh em ruột.
Kẻ thả trôi trong công việc mình, Cũng là anh em của kẻ phá hại.
Tại sao anh lại nói chúng ta không còn là anh em rồi?”.