Examples of using Là cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là cần nhưng không đủ.
Cậu ấy từng nói là cần thời gian để quyết định.
Hay là cần có một định nghĩa rộng hơn?
Thôi cả hai cũng là cần thiếtNhư đêm cần ngày, như ngày cần đêm.
Họ nói là cần 10 năm để trở thành một sự thành công qua đêm.
Biệt là cần xác định những chiến thuật sẽ sử dụng trong đàm phán.
Tất nhiên là cần backup rồi.
Họ nói là cần 10 năm để trở thành một sự thành công qua đêm.
Lão cũng không nghĩ là cần gọi bác sĩ.
Này, tôi bảo là cần đến chỗ bố tôi mà.
Theo Thủ tướng là cần suy nghĩ.
Uh, chủ yếu là cần ngươi!".
Thực ra là cần cho tiết học này.”.
Tôi nghĩ là cần giải thích để Các Anh hiểu rõ hơn.
Chỉ biết là cần nhau trong khoảnh khắc này thôi.
Ponnie nói là cần 1 người nữa.
Mà như bác nói là cần traffic nước ngoài mà.
Một cây chà là cần bốn mươi lít nước mỗi ngày.
Câu trả lời là cần cả hai!