LÀ GỐC RỄ in English translation

be the root
là gốc rễ
là nguồn gốc
is the root
là gốc rễ
là nguồn gốc
are the root
là gốc rễ
là nguồn gốc
are the roots
là gốc rễ
là nguồn gốc

Examples of using Là gốc rễ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sức Khỏe Tâm Thức là gốc rễ và Sức Khỏe Cơ Thể quả ngọt.
Spiritual health is root and Physical Health is the fruit.
Một là gốc rễ, một đôi cánh.
One of these is roots; another, wings.
Còn Si là gốc rễ của cái cây.
It is the root of the tree.
Đúng hơn, phép lạ là gốc rễ của sự xuất hiện hàng ngày.
Rather, miracles are at the root of everyday occurrences.
Ích kỷ và kiêu ngạo là gốc rễ của hầu hết các cuộc chiến tranh.
Selfishness and pride are at the root of most wars.
Gia đình là gốc rễ.
Family are out roots.
Có thể xem đây là gốc rễ của vấn đề.
This can be viewed as the root of the problem.
Điều gì là gốc rễ sự tức giận của tôi với Chúa?
What was at the root of my anger toward the Lord?
là gốc rễ của bạo lực.
It's, like, the root of a lot of violence.
Đây là gốc rễ của vấn đề.
This is the root cause of the problem.
Đó là gốc rễ cho ý nghĩa trong hội thoại.
It's root one for meaning in conversation.
Và máy tính bảng có thể là gốc rễ?
And can root the tablet?
Chỉ có một người sử dụng, đó là gốc rễ, có thể nguy hiểm.
Having only one user, which is root, can be dangerous.
Do đó thời gian và tư tưởng là gốc rễ của sợ hãi.
Time and thought are root of fear.
Chất lượng của sản phẩm là gốc rễ của doanh nghiệp và cuộc khủng hoảng tiềm ẩn trong các sản phẩm nên cũng được chú ý đến.
The quality of products is the root of enterprises, and the hidden crisis in products should also be paid attention to.
chế độ chuyên chế là gốc rễ của tất cả các xã hội đi đến nghèo đói, thiếu hiểu biết và hỗn loạn?
the long-term historical stage, autocracy is the root of all societies going to poverty, ignorance and turmoil?
Nếu TOR và các gen cảm nhận chất dinh dưỡng khác là gốc rễ của sự lão hóa, thì bằng cách nào đó chúng có liên quan đến thiệt hại hay ROS?
If TOR and other nutrient-sensing genes are the root of ageing, are they somehow connected to damage or ROS?
Một hướng dẫn giải thích rất tốt và rất đơn giản, nó là gốc rễ ngăn cản bạn làm việc đó bằng cách khác đơn giản và dễ dàng.
A tutorial very well explained and very simple, it is the root of preventing you from doing everything else simple and easy.
Nếu dị ứng là gốc rễ vấn đề của bạn,
If allergies are the root of your problem, treat allergies
Sau đó tôi đưa ra giả thuyết những nguyên nhân có thể là gốc rễ của vấn đề hay có khả năng gây ra vấn đề này.
Then I come up with a hypothesis for what I think could be the root cause or causes of the problem.
Results: 387, Time: 0.0224

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English