Examples of using Là họ bị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi thắc mắc chắc là họ bị trừ lương.
Người ta đồn là họ đã bị sói ăn thịt mất rồi….
Nghĩa là họ bị ảnh hưởng bởi tội lỗi.
Những gì xảy ra là họ bị đối xử khác biệt.
Không phải là họ bị hoang tưởng.
Ðiều nguy hiểm là họ bị lãng quên".
Ấy là họ bị thử.
Nếu là họ bị như vậy, họ có muốn không?
Vấn đề là họ bị cách ly, đơn độc và bị lãng quên.
Sao biết là họ bị xô?
Ổng nghĩ là họ đã bị bắt.
Thực tế là họ bị tàn sát.
Thế là họ bị chia đôi.
Hầu hết trong số họ không biết là họ bị.
Một số thân nhân của ông Tiền còn bảo là họ bị theo dõi.
Chúng ta bị 2 người tấn công, và tôi nghĩ là họ mới bị lây nhiễm.
Cậu nói là họ bị che lại, nên cậu không biết mình đã thấy gì.
Sức khỏe nam giới, tuổi thọ ngắn hơn và thực tế là họ bị tử vong ở nơi làm việc với tỷ lệ cao hơn nhiều so với phụ nữ.
Vậy là họ không bị bắt ở nơi mà ông cho là họ bị bắt cóc.
Một khi người ta chấp nhận là họ bị ung thư, họ thường cảm thấy một cảm giác hy vọng.