LÀ THIỆN in English translation

is good
tốt
giỏi
ngoan
có lợi
ổn
hay
ích
rất tuyệt
là tốt nhất
được tốt đẹp
charity is
are good
tốt
giỏi
ngoan
có lợi
ổn
hay
ích
rất tuyệt
là tốt nhất
được tốt đẹp

Examples of using Là thiện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Vì Đức Giê- hô- va là thiện, sự nhân từ Ngài hằng có mãi- mãi và sự thành tín Ngài còn đến đời- đời.”.
For the Lord is good and his love endures forever, his faithfulness continues through all generations.”.
Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha thứ cho,
For you, Lord, are good, and ready to forgive; abundant in loving
Bản tính con người( xing) đã trở thành một chủ đề gây tranh cãi từ khi Á thánh Mạnh Tử biện hộ cho quan điểm bản tính con người là thiện( xing shan).
Human nature(xing) has been a topic of controversy since Mencius championed the view that human nature is good(xing shan).
Vì vậy, có những việc chúng ta nhận thấy là thiện, nhưng đối với Đức Chúa Trời thì lại ác, vì Ngài thấy được tận đáy lòng của chúng ta.
God's graces does not come to us because we are good, but because God demonstrates His mercy towards those who deserve judgement.
Các tu sĩ, đại diện cho tôn giáo người trung gian báo cho nhân loại biết những hành động nào là thiện và ác theo tiêu chuẩn đặt ra bởi thánh thần.
The priests of the religion are the mediators who inform mankind which actions are good and which are evil, according to God's standards.
Chúa Jêsus cho biết lời nói của chúng ta phát xuất từ tấm lòng và bày tỏ con người bên trong của chúng ta là thiện hay ác.
Jesus said that our words come from our hearts and reveal if we are good or evil.
Chúa Jêsus cho biết lời nói của chúng ta phát xuất từ tấm lòng và bày tỏ con người bên trong của chúng ta là thiện hay ác.
Jesus said that our words come from our heart and reveal whether we are good or evil.
Cây cho biết điều Thiện điều Ác, cây cho khả năng ấn định điều nào là Thiện và điều nào Ác.
The tree was the symbol of God's moral authority-his right to determine what was good and what was evil.
Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài là thiện; Vì tình yêu thương của Ngài tồn tại đời đời".
Give thanks to the Lord for He is good, His Love endures forever.".
Hãy ngợi khen Đức Giê- hô- va vì Ngài là thiện; sự nhân từ Ngài còn đến đời đời” Thi- thiên 107.
Psalm 107:1,“Oh give thanks to the Lord, for He is good, For His lovingkindness is everlasting.”.
Tôi không coi việc tôi làm là thiện nguyện, tôi coi đó sự sẻ chia.
I don't see what we do as charity; I see it as equity.
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các quy luật của Ngài.
You are good, and do good; Teach me Your laws.
Hãy cảm tạ CHÚA vì Ngài là thiện; Tình yêu thương Ngài còn đến đời đời.”.
I“give thanks to you, Lord, for You are good; Your love endures forever”.
Hãy cảm tạ CHÚA vì Ngài là thiện; Tình yêu thương Ngài còn đến đời đời.”.
Give thanks to the Lord for He is good, His Love endures forever.".
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các quy luật của Ngài.
You are good and kind and do good; teach me Your statutes.
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các quy luật của Ngài.
You are good and do good; teach me your Word.
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các qui luật của Ngài.
You are good and kind and do good; teach me Your statutes.
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các qui luật của Ngài.
You are good and do good; teach me your Word.
Ngài là thiện Đấng làm điều thiện; Xin dạy tôi các qui luật của Ngài.
Ps 119:68 You are good and do good; teach me your statutes.
Hãy cảm tạ Đức Giê- hô- va vì, Ngài là thiện; Sự nhân từ Ngài còn đến đời đời.”- Thi- thiên 118: 1.
O give thanks unto the LORD; for he is good: because his mercy endureth for ever."-Psalm 118:1.
Results: 83, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English