Examples of using Từ thiện là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế nên dĩ nhiên, làm thể nào bạn có thể kiếm tiền từ từ thiện nếu từ thiện là tội lỗi của việc kiếm tiền?
Cho đến lúc đó, tôi thường cho rằng sự quan tâm của mình đối với hoạt động từ thiện là ở khoảng mức trung bình.
Khi mục tiêu của một hội từ thiện là giúp đỡ mọi người
Quy tắc tốt nhất cho làm việc từ thiện là cho đi càng nhiều càng tốt, bởi vì không ai trong chúng ta có thể tự mình vượt qua những gặp khó trong cuộc sống”, ông nói.
Một phần trong nhiệm vụ của chúng tôi là thúc đẩy việc chấp nhận tiền điện tử và tôi nghĩ rằng từ thiện là một trong những cách hiệu quả nhất để mang lại giá trị của tiền điện tử cho nhiều người hơn.”.
Từ thiện là một chiến lược của người giàu,
Lúc đầu, một sự giúp đỡ nhỏ bé và quí giá của cái được gọi là hội từ thiện là một sự giúp đỡ từ thiện thực sự, nó xuất phát từ những trái tim đầy ắp lòng thương cảm và sự quan tâm.
Làm từ thiện là trách nhiệm của cá nhân,
Từ thiện là một đặc điểm tính cách, thể hiện ở
Và điều này, tất nhiên, khắc phục được quan niệm lớn nhất, rằng kinh doanh chỉ là kinh doanh, và từ thiện là phương tiện của những người muốn thay đổi thế giới.
Mặc dù thường thì chúng ta nên khuyến khích cảm tình ưa thích tự nhiên, nhưng rất lầm nếu chúng ta nghĩ rằng cách để có lòng từ thiện là ngồi đó cố gắng để làm sao cho có được cảm tình mến thương.
Mục đích chính của Ngày Quốc tế từ thiện là để nâng cao nhận thức
Làm từ thiện là trách nhiệm cá nhân của tôi,từ thiện và giúp đỡ người khác.">
Mục đích chính của Ngày Quốc tế từ thiện là để nâng cao nhận thức
mức cao nhất của từ thiện là cả người cho
Mục đích cuối cùng của việc làm từ thiện, là làm cho làm từ thiện không còn cần thiết nữa.
Từ thiện là một chuyện khác.
Kinh doanh là kinh doanh, từ thiện là từ thiện. .
Kinh doanh là kinh doanh, từ thiện là từ thiện. .
Mình nghĩ là từ thiện là 1 việc rất tốt.