Examples of using Làm việc lành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Bởi dân chúng trong cõi nước của chư Phật phương khác đa số làm việc lành và ít người làm việc ác.
Tôi tin chắc rằng Ðấng đã khởi làm việc lành trong anh em, sẽ làm trọn hết cho đến ngày của Ðức Chúa Jêsus Christ.
Đừng quên làm việc lành và chia sẻ cho người khác, vì đó là những tế lễ đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Chúng ta phải làm việc lành mà Đức Chúa Trời đã sắm sẵn trước cho chúng ta làm theo.
Để làm việc lành mà Đức Chúa Trời đã sắm sẵn trước cho chúng ta làm theo!
Chớ quên làm việc lành và chia sẻ cho người khác, vì các tế lễ như thế làm hài lòng Đức Chúa Trời.
Đức Chúa Trời đã hứa rằng," Đấng đã khởi làm việc lành trong anh em, sẽ làm trọn hết" Phi- líp 1.
Họ nói rằng họ sẽ làm việc lành để được cứu trong khi họ tin Chúa Jêsus.
Phi- líp 1: 6- Tôi chắc chắn rằng ông đã khởi làm việc lành trong anh em cũng phải hoàn thành nó cho đến ngày của Chúa Giêsu Kitô.
Chúng ta phải trung thành làm việc lành cho tất cả mọi người, nhất là giúp đỡ các nhà truyền giáo trong việc mở mang Nước Thiên Chúa.
Kinh Thánh trả lời,“ để làm việc lành mà Ðức Chúa Trời đã sắm sẵn trước cho chúng ta làm theo.”.
Rồi Ngài hỏi họ rằng: trong ngày Sa- bát, nên làm việc lành hay việc dữ,
Tôi tin chắc rằng Đấng đã khởi làm việc lành trong anh em, sẽ làm trọn hết cho đến ngày của Đức Chúa Giê- xu Christ”( câu 6).
từ tâm hồn Lời ấy chuyền sang đôi tay, để làm việc lành.
Vì vậy những ai phải khốn cực theo ý Thiên Chúa, hãy phó mạng sống mình cho Ðấng Tạo Hóa trung tín mà cứ làm việc lành.
đi đến đôi tay, để làm việc lành.
đi đến đôi tay, để làm việc lành.
R\ nMột đệ tử là người Do Thái hỏi:" Con phải làm việc lành nào để được Thượng Đế chấp nhận?".
và được làm việc lành cơ bắp của bạn nhanh hơn.
Đây là lý do vì sao Thánh Phêrô khẳng định rằng“ thà chịu khổ vì làm việc lành, nếu đó là ý của Thiên Chúa, còn hơn là vì làm điều ác”( c. 17);