Examples of using Lành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có lẽ trong thành có được năm mươi người lành.
Giờ lành đã đến.
Không một mũi khâu, vết thương tự lành sau 8 ngày.
Không có mấy khác biệt giữa người điên và người lành.
Vậy là nơi đó không có được mười người ngay lành.
Dù bạn nhìn vào cách nào, đây có thể là một ngày lành.
Thật tình tôi thích chuyện lành.
bệnh nhân được lành.".
Ápraham ngỏ lời với Thiên Chúa rằng nếu trong thành có 50 người lành thì sao?
cũng như" tốt lành".
Không có mấy khác biệt giữa người điên và người lành.
Có lẽ trong thành có được năm mươi người lành.
Hôm nay là ngày lành.
Thế nhưng cả thành phố đó cũng không có được mười người lành.
Không bằng một người lành.
Tuyệt vời thay ơn lành của Chúa trên chúng con.
Giáng sinh anh lành.
Sứ điệp Phục sinh của Đức Thánh Cha và Phép Lành‘ Urbi et Orbi'.
Khí trong lành cho cả ngôi nhà.
Lành hơn nhiều.