Examples of using Chúc lành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế là ông chúc lành cho cậu.
Thiên Chúa chúc lành cho loài người- và rồi đưa tất cả vào hoạt động x.
Thiên Chúa đang chúc lành cho bạn trong mỗi mùa của cuộc đời bạn, và đặc biệt là trong những thời điểm“ sa mạc”.
Trong số các á bí tích, đứng đầu là các sự chúc lành( cho con người,
Mẹ ở với các con, chúc lành cho tất cả các con và kêu gọi các con hãy trở thành những nhân chứng bằng lời cầu nguyện và sự hoán cải cá nhân mình.
Vào năm 1219 với chúc lành của Thánh Phanxicô,
Và tôi xin Chúa chúc lành cho chư huynh và, cùng với chư huynh, chúc lành cho các cộng đồng của chư huynh.
Điều này bao hàm một tiến trình chúc lành và giải thoát, vốn là sự nghỉ ngơi đích thực.
Và giờ đây trước khi chúc lành cho anh chị em,
Điều này bao hàm một tiến trình chúc lành và giải thoát, vốn là sự nghỉ ngơi đích thực.
Các con yêu dấu, Mẹ ở cùng các con với chúc lành của Thánh Tử Mẹ,
Hài Nhi này là sự chúc lành của Thiên Chúa cho mọi con người nam nữ, cho đại gia đình nhân loại và cho toàn thế giới.
Ðiều này ám chỉ một tiến trình chúc lành và giải phóng, là sự nghỉ ngơi đích thực.
Các linh mục thân mến, đừng sợ nói lên một lời chúc lành, vì Chúa muốn chúc phúc cho dân của Người;
Khi chúc lành, người ta không làm điều đó vì chính mình, nhưng vì người khác.
Tôi cầu xin Thiên Chúa chúc lành cho mỗi người và gia đình của những người này”.
Mẹ chúc lành cho các con, Mẹ khao khát giúp các con, để mỗi người các con có thể núp dưới áo choàng của Mẹ.
Biết bao nhiêu lần tôi thấy các bà mẹ ở công trường giơ bụng cho tôi coi và xin tôi chúc lành cho họ….
Perù để Chúa chúc lành cho hai nước.
Người lạ mặt từ chối mặc khải tên mình cho Jacob; nhưng sự kiện người đó chúc lành cho Jacob mặc khải phần nào tông tích của Ngài.