CHÚC LÀNH in English translation

bless
phù hộ
ban phước
chúc lành
chúc phúc
chúc phước
ban phúc
blessed
phù hộ
ban phước
chúc lành
chúc phúc
chúc phước
ban phúc
blesses
phù hộ
ban phước
chúc lành
chúc phúc
chúc phước
ban phúc
in blessing
trong phước lành
để chúc lành

Examples of using Chúc lành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thế là ông chúc lành cho cậu.
so he blessed him.
Thiên Chúa chúc lành cho loài người- và rồi đưa tất cả vào hoạt động x.
God blesses mankind-and then puts them to work(Gen. 1:28).
Thiên Chúa đang chúc lành cho bạn trong mỗi mùa của cuộc đời bạn, và đặc biệt là trong những thời điểm“ sa mạc”.
God is blessing you in every season of your life, and especially in those"desert" times.
Trong số các á bí tích, đứng đầu là các sự chúc lành( cho con người,
Among the sacramentals there are first blessings(of people, of the table,
Mẹ ở với các con, chúc lành cho tất cả các con và kêu gọi các con hãy trở thành những nhân chứng bằng lời cầu nguyện và sự hoán cải cá nhân mình.
Little children, I am with you, I bless you all and I invite you to become my witnesses by prayer and personal conversion.
Vào năm 1219 với chúc lành của Thánh Phanxicô,
In 1219 with the blessing of St. Francis,
Và tôi xin Chúa chúc lành cho chư huynh và, cùng với chư huynh, chúc lành cho các cộng đồng của chư huynh.
And I ask the Lord to bless you and, with you, to bless your communities.
Điều này bao hàm một tiến trình chúc lành và giải thoát, vốn là sự nghỉ ngơi đích thực.
This implies a process of blessing and liberation, which is true, genuine rest.
Và giờ đây trước khi chúc lành cho anh chị em,
And now, before I bless you, I ask you a great favour:
Điều này bao hàm một tiến trình chúc lành và giải thoát, vốn là sự nghỉ ngơi đích thực.
This entails a process of blessing and liberation, which is true, authentic rest.
Các con yêu dấu, Mẹ ở cùng các con với chúc lành của Thánh Tử Mẹ,
Dear children, I am with you with the blessing of my Son, with you who love me
Hài Nhi này là sự chúc lành của Thiên Chúa cho mọi con người nam nữ, cho đại gia đình nhân loại và cho toàn thế giới.
That Child is the Blessing of God for every man and woman, for the great human family and for the whole world.
Ðiều này ám chỉ một tiến trình chúc lành và giải phóng, là sự nghỉ ngơi đích thực.
This implies a process of blessing and liberation, which is true, genuine rest.
Các linh mục thân mến, đừng sợ nói lên một lời chúc lành, vì Chúa muốn chúc phúc cho dân của Người;
Dear priests, do not be afraid to utter a blessing, for the Lord wants to bless his people;
Khi chúc lành, người ta không làm điều đó vì chính mình, nhưng vì người khác.
When you bless, you don't do something for yourself, but for others.
Tôi cầu xin Thiên Chúa chúc lành cho mỗi người và gia đình của những người này”.
I ask God's blessings upon each of these folks and their families.”.
Mẹ chúc lành cho các con, Mẹ khao khát giúp các con, để mỗi người các con có thể núp dưới áo choàng của Mẹ.
I am blessing you and I desire to help you so each one of you might be under my motherly mantle.
Biết bao nhiêu lần tôi thấy các bà mẹ ở công trường giơ bụng cho tôi coi và xin tôi chúc lành cho họ….
How many times I meet mothers in the square who show their bellies and ask me for a blessing….
Perù để Chúa chúc lành cho hai nước.
that the Lord may bless them.
Người lạ mặt từ chối mặc khải tên mình cho Jacob; nhưng sự kiện người đó chúc lành cho Jacob mặc khải phần nào tông tích của Ngài.
The stranger refused to reveal his name for Jacob, but the fact that he blessed Jacob partly revealed his identity.
Results: 736, Time: 0.0222

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English