Examples of using Trộm lành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngài đã làm với người trộm lành trong Tin Mừng hôm nay.
được mô tả trong câu chuyện Người Trộm Lành.
lời hứa của Ngài với người trộm lành tiết lộ sự hoàn tất sứ mệnh của Ngài: là giải thoát cho những tội nhân.
được mô tả trong cảnh tượng Người Trộm Lành.
điều này trái lại là nền tảng đức tin của ông trộm lành.
bà Elizabeth và người trộm lành.
Ngài đã thể hiện với người trộm lành trong Tin Mừng hôm nay.
Thế rồi người trộm lành tuyên xưng Chúa Giêsu vô tội
Cuối cùng, Đức Thánh Cha Phanxicô đã cầu xin Con Thiên Chúa trợ giúp chúng ta“ nhận ra Người Trộm Lành, người đã nhìn vào Chúa bằng đôi mắt đong đầy sự xấu hổ, tràn ngập sự ăn năn và hy vọng”, người đã tự để cho bản than mình lìa xa Chúa, tách ra khỏi lòng thương xót của Thiên Chúa, và là người với sự chân thành,“ đã ăn cắp con đường vào Nước Trời của mình”.
Chúa đã hứa cho người trộm lành.
Chúa hứa thiên đàng cho người trộm lành.
Chúa hứa thiên đàng cho người trộm lành.
Ngài đã hứa thiên đàng cho người trộm lành.
Ngài đã hứa thiên đàng cho người trộm lành.
Ngài đã hứa thiên đàng cho người trộm lành.
Người trộm lành đã gọi đích danh Người:" Giêsu".
Và người trộm lành đã gọi Ngài bằng tên:“ Giê- su.”.
Và như thế người trộm lành trở thành chứng nhân của Ơn Thánh;
Bởi vậy, người trộm lành đã trở thành chứng nhân của Ân Sủng;
Người trộm lành tìm thấy ơn cứu độ bởi vì anh ta bị treo trên thập tự.