Examples of using Hiền lành in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Nó có thể bao giờ cũng vậy chỉ nếu bạn hiền lành.
Mẹ tôi là một người rất hiền lành, nhân hậu….
bởi vì chúng khá là hiền lành.”.
Nhưng khi vào đây họ hiền lành như con chiên.
Tinh linh mặt trăng là một cô gái dễ thương hiền lành.
Thẩm Kim Thành nói rằng tính tình Kim Phát hiền lành.
Tinh linh mặt trăng là một cô gái dễ thương hiền lành.
Anh ấy quả là người hiền lành, tốt bụng.
Tôi là người rất hiền lành.
Một người rất hiền lành.
Cũng không phải đứa con hiền lành của ta.
Người dân Campuchia hiền lành.
Elliot Brindle là một sáng, nhân viên bán hàng hiền lành, chết đuối trong nợ nần-
Hiền lành và nhân từ: những nhân đức này dường như nhỏ bé, nhưng chúng có thể vượt qua được những xung khắc khó khăn nhất.
Khi Phật nói, Hiền lành  là mạnh nhất, ông ấy đang nói bạn không thể đánh bại được người hiền lành bởi vì người đó không có ham muốn chinh phục.
Hiền lành là mạnh bởi vì bạn đang cưỡi trên con sóng của cái toàn thể.
Nụ cười hiền lành mà Ron đang trao cho anh lúc này thậm chí còn đáng sợ hơn.
Cô, đến lượt nó, nuôi dưỡng cuộc sống đơn độc vì sự cố này, các hậu quả của nó đã biến cô thành một người phụ nữ hiền lành và sợ hãi.
Một thái độ bề ngoài yếu hèn, bao gồm nhẫn nại, hiền lành và yêu thương, chứng tỏ rằng đó là đường lối thực sự có quyền năng!
Trong câu 3, Phao- Lô kêu gọi mọi người nên khiêm nhường, hiền lành, kiên nhẫn, và yêu thương- đây là đều cần thiết để bảo quản sự thống nhất.