HIỀN LÀNH in English translation

gentle
nhẹ nhàng
dịu dàng
hiền lành
hiền hòa
dịu nhẹ
hiền dịu
nhè nhẹ
meek
hiền lành
nhu mì
khiêm nhường
meekness
sự hiền lành
sự nhu mì
nhu mì
sự dịu dàng
sự hiền dịu
hiền hậu
sự hiền hậu
hiền hòa
sự khiêm nhường
benign
lành tính
ôn hòa
hiền lành
tốt lành
u lành
tốt tính
gentleness
sự dịu dàng
hiền dịu
sự hiền lành
sự nhẹ nhàng
sự hiền hòa
hòa nhã
sự
docile
ngoan ngoãn
dễ bảo
hiền lành
ngoan hiền
good-natured
tốt bụng
hiền lành
tính tốt
vui tính
gentrifying
nice dottering
meekly
ngoan ngoãn
nhu mì
hiền lành

Examples of using Hiền lành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó có thể bao giờ cũng vậy chỉ nếu bạn hiền lành.
It can be always so only if you are meek.
Mẹ tôi là một người rất hiền lành, nhân hậu….
My mother was a very gentle, kind person….
bởi vì chúng khá là hiền lành.”.
because they are relatively unaggressive.”.
Nhưng khi vào đây họ hiền lành như con chiên.
But inside, they were gentle as doves.
Tinh linh mặt trăng là một cô gái dễ thương hiền lành.
Is a gentle, loving lady! The moon spirit.
Thẩm Kim Thành nói rằng tính tình Kim Phát hiền lành.
Shen Chin-cheng said that Chin-fa was gentle.
Tinh linh mặt trăng là một cô gái dễ thương hiền lành.
THE MOON SPIRIT IS A GENTLE, LOVING LADY.
Anh ấy quả là người hiền lành, tốt bụng.
He was such a virtuous, kindhearted man.
Tôi là người rất hiền lành.
I'm a very gentle man.
Một người rất hiền lành.
A very gentle man.
Cũng không phải đứa con hiền lành của ta.
And not… my gentle son.
Người dân Campuchia hiền lành.
Cambodians are gentle.
Elliot Brindle là một sáng, nhân viên bán hàng hiền lành, chết đuối trong nợ nần-
Elliot Brindle is a bright, meek salesman, drowning in debt-
Hiền lành và nhân từ: những nhân đức này dường như nhỏ bé, nhưng chúng có thể vượt qua được những xung khắc khó khăn nhất.
Meekness and tenderness: these human virtues seem small, but they can overcome the most difficult conflicts.
Khi Phật nói, Hiền lành là mạnh nhất, ông ấy đang nói bạn không thể đánh bại được người hiền lành bởi vì người đó không có ham muốn chinh phục.
When Buddha says, MEEKNESS IS MOST POWERFUL, he is saying you cannot defeat a meek person because he has no desire to conquer.
Hiền lành là mạnh bởi vì bạn đang cưỡi trên con sóng của cái toàn thể.
Meekness is powerful because you are riding on the wave of the whole.
Nụ cười hiền lành mà Ron đang trao cho anh lúc này thậm chí còn đáng sợ hơn.
This benign smile that Ron was giving him right now was even scarier.
Cô, đến lượt nó, nuôi dưỡng cuộc sống đơn độc vì sự cố này, các hậu quả của nó đã biến cô thành một người phụ nữ hiền lành và sợ hãi.
She, in turn, fosters that solitary life because of the incident, the aftermath of which has turned her into a meek and scared woman.
Một thái độ bề ngoài yếu hèn, bao gồm nhẫn nại, hiền lành và yêu thương, chứng tỏ rằng đó là đường lối thực sự có quyền năng!
An apparently weak attitude, consisting of patience, gentleness and love, shows that this is the true way of being powerful!
Trong câu 3, Phao- Lô kêu gọi mọi người nên khiêm nhường, hiền lành, kiên nhẫn, và yêu thương- đây là đều cần thiết để bảo quản sự thống nhất.
In verse 3, Paul makes an appeal to humility, meekness, patience, and love- all of which are necessary to preserve unity.
Results: 674, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English