VIRTUOUS in Vietnamese translation

['v3ːtʃʊəs]
['v3ːtʃʊəs]
đạo đức
moral
ethical
ethics
morality
virtuous
virtue
pious
ethos
đức hạnh
virtue
virtuous
duc hanh
nhân đức
virtue
virtuous
tốt
good
well
fine
great
nice
excellent
properly
đạo hạnh
pious
virtuous
virtue
piety
thiện
good
goodness
charity
thien
improve
charitable
friendly
kindness
wholesome
philanthropic
virtuous

Examples of using Virtuous in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The virtuous circle thus brought the First Reform Act to Britain in 1832.
Vòng thiện như thế đã mang lại cho Anh Bộ Luật Cải cách Thứ Nhất năm 1832.
This virtuous circle is at the heart of the family's ability to communicate among its members and with others.
Vòng tròn nhân đức này nằm ở tâm điểm của năng lực thông hiệp trong gia đình gữa các thành viên và với người khác.
where the virtuous dead and initiates in the ancient Mysteries were sent to dwell.
nơi những người đạo hạnh và những ai đã được dẫn nhập, kết nạp vào những bí ẩn cổ xưa đã đến để ở.
But if it's to your benefit it must be something a virtuous person would be concerned about.
Nhưng nếu nó là điều có lợi cho ngươi thì nó phải là điều tốt- điều mà một người đàn ông tốt quan tâm đến.
But the virtuous circle created forces that reduced the stakes involved in clinging to power.
Nhưng vòng thiện đã tạo ra các lực mà đã làm giảm tiền đánh cược dính líu đến việc bám lấy quyền lực.
The first published book on the subject, The Virtuous Art of Distilling by Hieronymus Brunschwig(1500), treats distilled alcohol like medicine;
Cuốn sách được xuất bản đầu tiên về chủ đề này là The Virtuous Art of Distilling của Hieronymus Brunschwig( năm 1500), xem rượu chưng cất như một loại thuốc;
The virtuous person tends towards the good with all his bodily and spiritual powers.
Người nhân đức hướng về điều thiện với tất cả năng lực thể xác và tinh thần.
For us who are worldly beings(putthujana) to progress on to being virtuous beings(kalyanajana) is so hard.
Đối với chúng ta là những chúng sinh phàm tục( putthujana), để tiến bộ thành chúng sinh đạo hạnh( kalyanajana) là điều không dễ dàng.
a decent home and no teacher equal to a virtuous parent.”.
không có người thầy nào tốt như cha mẹ”.
I accept their good qualities and virtuous actions, and also their weaknesses.
Tôi chấp nhận các tính thiện và những hành động tốt họ đã làm, cũng như các khiếm khuyết của họ.
As depicted in Half Portraits of the Great Sage and Virtuous Men of Old(至聖先賢半身像), housed in the National Palace Museum.
Hình vẽ minh họa Mạnh Tử trong album" Half Portrait of the Great Sage and Virtuous Men of Old", đặt ở Bảo tàng Cố cung Quốc gia.
we can be so much, so virtuous, but with little or no faith;
chúng ta có thể rất nhân đức nhưng lại có ít đức tin;
One is often told that it is very wrong to attack religion because religion makes men virtuous.
Người ta thường nghe bảo, rằng thật là rất sai trái nếu chống báng tôn giáo, vì tôn giáo làm con người đạo hạnh.
Virtuous action springs from the three wholesome roots of non-attachment, goodwill, and wisdom.
Hành động thiện lành bắt nguồn từ ba gốc rễ thiện của sự buông xả, lòng tốt, và trí tuệ.
This reform movement called itself the Gelukpa[virtuous] sect and is generally known
Công cuộc cải cách này đã lập nên một tông phái mới gọi là giáo phái Gelukpa( Virtuous), thường được gọi
live as pious children, human citizens, people have to live as virtuous and mature Christians.
người ta còn phải sống làm người Kitô hữu đạo hạnh và trưởng thành.
we can be so much, so virtuous, but with little or no faith;
quá nhân đức, nhưng với một chút hoặc không có niềm tin;
Even under such circumstances ordinary beings can engage diligently with a positive aspiration in virtuous practices in their day-to-day lives.
Cho dù ở trong những tình cảnh như vậy, người thông thường vẫn có thể tinh tấn dấn thân với một khát vọng tích cực hành thiện trong đời sống hàng ngày của họ.
It creates a virtuous cycle-the success of“Google millionaires” helps pull more bright minds into the ecosystem.
Nó tạo ra một vòng lặp: sự thành công của những" triệu phú Google" đã giúp thu hút nhiều nhân tài vào hệ sinh thái.
Therefore in becoming virtuous you are avoiding action directly upon what is.
Thế nên trong động thái trở thành đạo đạo đức, bạn né tránh hành động trực tiếp lên cái đang là.
Results: 495, Time: 0.0574

Top dictionary queries

English - Vietnamese