Examples of using Lìa bỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
cuối cùng lìa bỏ Ngài.
Nhưng các ngươi đã lìa bỏ Ta mà phục vụ các thần khác,
Đức Thánh Linh không thể lìa bỏ chúng ta, vì Ngài đã đóng ấn chúng ta cho đến ngày mà Đấng Christ trở lại để đem chúng ta về với Ngài.
Không ai trong khán đài hoan hô ông, vì“ mọi người ở xứ A- si” đã lìa bỏ ông( 2 Ti- mô- thê 1: 15).
Ta sẽ làm các sự đó, và không lìa bỏ chúng nó đâu.”- Ê- sai 42: 16.
Như tôi đã nói, khi Đại tá Olcott lìa bỏ chúng tôi trên đường du hành, còn lại Adyar trống vắng;
vì Ta sẽ không lìa bỏ ngươi, cho đến khi Ta làm xong những gì Ta đã phán với ngươi.”.
Con biết rằng mọi người ở xứ A- si đã lìa bỏ ta;
Lìa bỏ” không những chỉ có nghĩa là đi tìm việc làm bên ngoài các phân khoa thần học của các đại học đường quốc gia.
Những ai lìa bỏ Chúa đều phớt lờ đền thờ Ngài
Nó đã lìa bỏ ngục tù và bước ra thế gian bên ngoài-- tự do, giải thoát-- không bao giờ lâm vào cảnh ngục tù trở lại.
Như thế, dù Đức Thánh Linh sẽ không bao giờ lìa bỏ chúng ta, ơn huệ và niềm vui khi có sự hiện diện của Ngài vẫn có thể lìa bỏ chúng ta.
Do đó, hàng ngàn người Israel lìa bỏ Đức Chúa Trời của tổ phụ mình để chạy theo những sự giả mạo ghê tởm.
Bằng việc“ lìa bỏ cha mẹ”,
Phương cách chữa trị duy nhất là xưng ra và lìa bỏ tội lỗi mình và quay về với Đấng Christ để được tẩy sạch và chữa lành.
Khi ta binh vực mình lần thứ nhứt, chẳng có ai giúp đỡ; hết thảy đều lìa bỏ ta. Nguyền xin điều đó đừng đổ tội về họ!
Ngày nay, người phụ nữ lìa bỏ chồng mình nói rằng," Tôi cảm thấy được kêu gọi để từ bỏ. .
Chúa sẽ không bao giờ lìa bỏ Ít- ra- en35 CHÚA khiến mặt trời soi sáng ban ngày, mặt trăng và ngôi sao soi sáng ban đêm.
Tất cả đều lìa bỏ Ngài, một người chối Ngài, và một kẻ thậm chí phản bội Ngài.
Tôi hứa sẽ không rời khỏi cũng không lìa bỏ bạn, nhưng tại sao bạn đã để lại cho tôi?