LÌA BỎ in English translation

leave
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
forsake
từ bỏ
bỏ
lìa bỏ
bỏ rơi con
forsaken
từ bỏ
bỏ
lìa bỏ
bỏ rơi con
departed from
khởi hành từ
rời khỏi
lìa khỏi
rời xa
đi từ
ra khỏi
lìa xa
từ bỏ
lìa bỏ
đi trệch khỏi
turned away
quay lưng lại
quay lưng
quay đi
lìa xa
chối bỏ
chuyển hướng
nguôi
left
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
leaving
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
forsook
từ bỏ
bỏ
lìa bỏ
bỏ rơi con
leaves
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
depart from
khởi hành từ
rời khỏi
lìa khỏi
rời xa
đi từ
ra khỏi
lìa xa
từ bỏ
lìa bỏ
đi trệch khỏi

Examples of using Lìa bỏ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
cuối cùng lìa bỏ Ngài.
at last turned away from Him.
Nhưng các ngươi đã lìa bỏ Ta mà phục vụ các thần khác,
Still you have left Me, and served other gods;
Đức Thánh Linh không thể lìa bỏ chúng ta, vì Ngài đã đóng ấn chúng ta cho đến ngày mà Đấng Christ trở lại để đem chúng ta về với Ngài.
The Holy Spirit cannot leave us, because He has sealed us until that day when Christ returns to take us home.
Không ai trong khán đài hoan hô ông, vì“ mọi người ở xứ A- si” đã lìa bỏ ông( 2 Ti- mô- thê 1: 15).
There was nobody in the grandstands cheering him, for“all they which are in Asia” had turned away from him(see note 2 Timothy 1:15).
Ta sẽ làm các sự đó, và không lìa bỏ chúng nó đâu.”- Ê- sai 42: 16.
These things will I do unto them, and not forsake them.- Isaiah 42:16.
Như tôi đã nói, khi Đại tá Olcott lìa bỏ chúng tôi trên đường du hành, còn lại Adyar trống vắng;
I have said that when Colonel Olcott left us on his tour Adyar remained empty;
vì Ta sẽ không lìa bỏ ngươi, cho đến khi Ta làm xong những gì Ta đã phán với ngươi.”.
back to this land, because I won't ever leave you until I have accomplished what I have promised about you.”.
Con biết rằng mọi người ở xứ A- si đã lìa bỏ ta;
This thou knowest, that all they which are in Asia be turned away from me;
Lìa bỏ” không những chỉ có nghĩa là đi tìm việc làm bên ngoài các phân khoa thần học của các đại học đường quốc gia.
Leaving' does not only mean to seek employment outside the theological faculties of state universities….
Những ai lìa bỏ Chúa đều phớt lờ đền thờ Ngài
Those who forsake the Lord ignore His temple and worship false gods, such as Fortune
Nó đã lìa bỏ ngục tù và bước ra thế gian bên ngoài-- tự do, giải thoát-- không bao giờ lâm vào cảnh ngục tù trở lại.
It has left the prison and come to the outside world- freedom- never to be imprisoned again.
Như thế, dù Đức Thánh Linh sẽ không bao giờ lìa bỏ chúng ta, ơn huệ và niềm vui khi có sự hiện diện của Ngài vẫn có thể lìa bỏ chúng ta.
So, while the Holy Spirit will never leave us, the benefits and joy of His presence can in fact depart from us.
Do đó, hàng ngàn người Israel lìa bỏ Đức Chúa Trời của tổ phụ mình để chạy theo những sự giả mạo ghê tởm.
Therefore, thousands of Israelites forsook the God of their fathers for these hideous counterfeits.
Bằng việc“ lìa bỏ cha mẹ”,
By"leaving father and mother",
Phương cách chữa trị duy nhất là xưng ra và lìa bỏ tội lỗi mình và quay về với Đấng Christ để được tẩy sạch và chữa lành.
The only remedy is to confess and forsake our sin, and turn to Christ for cleansing and healing.
Khi ta binh vực mình lần thứ nhứt, chẳng có ai giúp đỡ; hết thảy đều lìa bỏ ta. Nguyền xin điều đó đừng đổ tội về họ!
At my first defense, no one came to help me, but all left me. May it not be held against them!
Ngày nay, người phụ nữ lìa bỏ chồng mình nói rằng," Tôi cảm thấy được kêu gọi để từ bỏ..
Today the woman who leaves her husband says,‘I felt called to leave..
Chúa sẽ không bao giờ lìa bỏ Ít- ra- en35 CHÚA khiến mặt trời soi sáng ban ngày, mặt trăng và ngôi sao soi sáng ban đêm.
The Lord Will Never Leave Israel 35The Lord makes the sun shine in the day and the moon and stars to shine at night.
Tất cả đều lìa bỏ Ngài, một người chối Ngài, và một kẻ thậm chí phản bội Ngài.
All forsook him, one denied him, and one even betrayed him.
Tôi hứa sẽ không rời khỏi cũng không lìa bỏ bạn, nhưng tại sao bạn đã để lại cho tôi?
I promised not to leave nor forsake you, but why have you left me?
Results: 280, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English