Examples of using Lò lửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Đức Chúa Trời có thể phải đặt chúng ta trong lò lửa để nhắc nhở chúng ta
Nhưng nếu các ngươi không chịu sấp mình thờ lạy, lập tức các ngươi sẽ bị ném vào lò lửa cháy bừng.
Darvaza Crater còn được biết đến là Cửa địa ngục với" lò lửa" khổng lồ.
bảo vệ họ trong lò lửa c.
Ông Swagerty cho biết người vẽ bản đồ, ông Deigo Gutiérrez, đã liên kết khu vực này với cụm từ“ Calida Fornax”- dịch nghĩa là“ lò lửa nóng.”.
Tôi đã chọn ngươi trong lò lửa phiền não.~ Ê- sai 48: 10.
có phải trả bằng giá tử đạo trong lò lửa chăng nữa.
và lao vào lò lửa của một tình yêu thiêng liêng bao trùm tất cả chúng sinh.
Nhưng chính Chúa là Đấng đã giải thoát 3 trẻ nhỏ khỏi lò lửa hãi hùng, đã ở với cha luôn luôn;
Con muốn sửa lại những lỗi lầm của con bằng cách gieo chúng vào lò lửa đầy tình yêu xót thương của Thánh Tâm.
Các thánh đồ thật của Chúa được hình thành từ trong một lò lửa của sự phiền não;
Ta đã rèn luyện ngươi trong lò lửa khổ đau.
Chơn như đồng sáng đã luyện trong lò lửa, và tiếng như tiếng nước lớn.
Như thép được nung đến trắng trong lò lửa, hắn ta lơ lửng vào bầu trời trong trạng thái đó.
Barr' trở lại lò lửa' khi Tổng chưởng lý Hoa Kỳ chỉ trích mạnh mẽ cuộc điều tra' TongRumen'.
Và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.
Ném những kẻ ác vào lò lửa; ở đó sẽ có khóc lóc
Vậy thì, các ngươi sẽ bị ném vào lò lửa, và ta sẽ không ân xá đâu.
Và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.