Examples of using Lưỡi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Treo bản đồ Lưỡi xoắn an toàn 360 độ và còng.
Trên lưỡi của mỗi người cũng khác nhau.
Có lưỡi mà chẳng có răng.
Em đã cắn lưỡi khi biết được sự thật!
Giọng lưỡi của một con đĩ!
Điều tôi biết lưỡi tôi sẽ nói cách thành thực.
Lưỡi, nhưng bằng việc làm
Có một câu nói," Lưỡi của tôi là kẻ thù của tôi!".
Bỏng lưỡi, bỏng vùng họng.
Lưỡi và mọi thứ.
Lưỡi chẳng phải là của ta.
Lưỡi của họ là thật điên.
Đừng cắt lưỡi của ta…”.
Có một câu nói," Lưỡi của tôi là kẻ thù của tôi!".
Lưỡi trong đêm.
Lưỡi và lưỡi an toàn.
Làm sao để chúng ta gỡ lưỡi câu đó ra khỏi con đây?
Thà cắn lưỡi chết còn hơn có người vợ như cô.
Anh đổi giọng lưỡi cứ mỗi 5 phút.
Có thể cô không có lưỡi, nhưng tai cô vẫn nghe được.