Examples of using Lưỡi cày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kasi Bhāradvāja đang sửa soạn để bắt đầu cày với năm trăm lưỡi cày.
Tôi sẽ không để con mình trượt trong bùn với một lưỡi cày đâu.
Hàng rào bảo vệ đã được mở ra để tiếp nhận lưỡi cày, và lưỡi cày đã đến theo cách
nó quá mềm để làm được những dụng cụ hữu ích- lưỡi cày hoặc thanh kiếm bạc sẽ nhăn nhúm cũng gần nhanh như nếu chúng làm bằng giấy nhôm.
ra ngay trước lưỡi cày.
nó quá mềm để làm được những dụng cụ hữu ích- lưỡi cày hoặc thanh kiếm bạc sẽ nhăn nhúm cũng gần nhanh như nếu chúng làm bằng giấy nhôm.
sau đó chúng ta có lưỡi cày và thanh kiếm, phần mở rộng của cánh tay.
ra ngay trước lưỡi cày.
Một ngày kia, sau khi bị gãy thêm một lưỡi cày nữa, nhớ lại tất cả những bực dọc tảng đá đã gây ra cho ông trong từng ấy năm, ông quyết định phải làm một điều gì với nó.
của rìu sắt và lưỡi cày sắt.
anh ta chẳng thà" đi sau lưỡi cày như nô lệ,
anh ta chẳng thà" đi sau lưỡi cày như nô lệ,
nhà Thiên Chúa của Giacóp” và“ đánh các gươm giáo thành lưỡi cày”( Is 2,2- 4).
hơn là kéo xe và lưỡi cày dưới ách thống trị của một con ape tay quất roi.
hoặc dùng lưỡi cày sắt làm bàn tạm thời).
hoặc dùng lưỡi cày sắt làm bàn tạm thời).
Thảo luận tại Fayetteville, AR, Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng 5: Thánh Đức Đạt Lai Lạt Ma sẽ tham dự một cuộc thảo luận về chủ đề“ Chuyển Thanh Gươm thành Lưỡi Cày: Nhiều Con đường của Bất Bạo Động” vào buổi sáng do Đại học Arkansas tổ chức tại Đấu trường Bud Walton.
Điều này được thể hiện trên các di chỉ khảo cổ đồ gốm, đồ đồng của thời kỳ Đông Sơn như: lưỡi cày, đặc biệt là trống đồng… cùng các hình vẽ, chữ viết trên đá cổ Sa Pa, Xín Mần,
giữa hai người mục đồng, giữa lưỡi cày và lưỡi cuốc,
Joey, dừng lại! Mày sẽ làm gãy lưỡi cày!