Examples of using Lần trước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cái lần trước chúng ta chơi ấy.”.
Đại Xử, lần trước ngươi đã thất bại.
Mùi nồng hơn lần trước.”.
Lần trước họ đã thất bại.
Đã mấy lần trước đó, mình mua rèm cửa bị hớ rồi.
Lần trước chúng ta cảm thấy được kết nối như vậy với Chúa là khi nào?
Lần trước là trong màu áo MU.
Đúng rồi, lần trước bởi vì cái gì ngươi đánh hắn?".
Lần trước, Anna đã rất sợ.
Lần trước thế nào?
Ba kẻ lần trước đều có,
Lần trước sau khi có cuộc họp thông báo tin tức xong, tôi gặp cậu ấy.
Lần trước, tôi tỉnh dậy trong bệnh viện đấy.
Lần trước là cỡ khác mà. Đó.
Còn lần trước đó, đầu cô nằm giữa hai chân tôi.
Lần trước cậu mời chúng tôi ấy?
Hoặc là lần trước đó.
Lần trước đó, tôi đã nói gì?
Một lần trước đó thôi.
Và lần trước nữa sao?