Examples of using Lặn sâu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tàu có thể lặn sâu tới hơn 200 mét.
Tôi muốn lặn sâu vào em và bơi ngược về nhà tôi.”.
Chúng ta phải sử dụng động cơ diesel để nạp pin trước khi lặn sâu xuống.
Bạn không thích lặn sâu?
Từ khi nào? Từ lần Lặn Sâu.
Chúng tôi đang tiến hành kiểm tra lặn sâu.
Thưa ngài, ta cần lặn sâu xuống.
Russ và những vị khách tuyệt vời của mình lặn sâu vào nền kinh tế có ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Lặn sâu vào một Hạt Hy vọng hậu tận thế biến đổi, sôi động, Montana, 17 năm sau thảm họa hạt nhân toàn cầu.
Bạn sẽ lặn sâu với các chuyên gia, chia sẻ những
Lặn sâu vào cuộc sống thăng trầm của David,
Voi Biển phương Nam có thể lặn sâu tới hơn 4.921 feet( gần 1.500 mét)
Nhưng nhìn này… Không có cách chi 1 tàu ngầm chậm rì… có thể vào tầm để bắn 1 khu trục có tốc độ nhanh gấp 15 lần… trừ khi ta lặn sâu.
Micro Bubble có kích thước 0,2 micron sẽ lặn sâu vào các kẽ hở của thực phẩm để loại bỏ tạp chất.
Ai hiểu được ý nghĩa của nó là một thần học gia, và người nào lặn sâu được vào tánh cách đầy dẫy của nó là một bậc thầy đích thực trong Y sơ- ra- ên.
Lặn sâu vào cách thức phát triển các ứng dụng bằng cách sử dụng công nghệ Web và XAML.
Hệ thống Cabozi Micro Bubble tạo ra 0,2 micron bong bóng có thể lặn sâu vào da và mang đi bụi bẩn mà không gây kích ứng cho làn da của bạn.
Một con lớn như thế này có thể lặn sâu 30m và nín thở trong nửa giờ.
Below Zero mở rộng câu chuyện về vũ trụ Subnautica, lặn sâu vào bí ẩn được giới thiệu trong trò chơi gốc.
Vậy nếu như ta nhảy xuống nước sau đó lặn sâu hơn 250cm( 2,5 m), thì cơ hội sống sót sẽ lớn hơn rất nhiều so với chạy trên cạn.