Examples of using Lặn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặt trời sẽ lặn trên các nhà tiên tri.
Cưng không nên lặn trong bồn tắm.”.
Mặt trời đang lặn, nhưng hôm nay chưa xong việc đâu.
Lặn thêm một lần đi.
Mặt trời sắp lặn, và em sẽ không ngồi ở đây để--.
Thế thì lặn xuống đáy sông Seine mà tìm.
Em đã sửa máy điều tiết lặn nên sẽ có đường vào đường ra.
Mặt trời đang lặn, nên hẹn mai gặp lại nhé.
Để nhóm lặn của chúng tôi hoàn thành sứ mệnh của mình.
Vậy tại sao em lại gọi anh lặn lội từ tận New York tới đây?
Kiểu lặn: wreck dive.
Mặt trời sẽ lặn trên các nhà tiên tri.
mặt trăng sẽ lặn và ngược lại.
Mặt trời của ngươi sẽ không bao giờ lặn.
Cô bé chỉ uống nước từ khi mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn.
Chúng ta phải bảo cả đàn cá cùng lặn xuống!
Có thể đi xuống đến độ sâu cực đại B. sử dụng các phương tiện lặn.
Kéo cái cầu dao để mở cánh cổng tiếp theo và lặn qua.
mình sẽ lặn và tìm nữa!
Chim bay và cá lặn.