LẶN in English translation

dive
lặn
đi sâu
bổ nhào
nhảy
lao
diving
xuống
set
đặt
thiết lập
bộ
tập
ra
đã lập
định
cài
lặn
sunset
hoàng hôn
mặt trời lặn
lặn
mặt trời hoàng hôn
mặt trời mọc
go
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
scuba
lặn
biển
snorkel
ống thở
lặn
diving
lặn
đi sâu
bổ nhào
nhảy
lao
diving
xuống
sets
đặt
thiết lập
bộ
tập
ra
đã lập
định
cài
lặn
snorkeling
ống thở
lặn
dives
lặn
đi sâu
bổ nhào
nhảy
lao
diving
xuống
setting
đặt
thiết lập
bộ
tập
ra
đã lập
định
cài
lặn
dived
lặn
đi sâu
bổ nhào
nhảy
lao
diving
xuống
snorkelling
ống thở
lặn
going
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
gone
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước

Examples of using Lặn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mặt trời sẽ lặn trên các nhà tiên tri.
The sun shall go down over the prophets.
Cưng không nên lặn trong bồn tắm.”.
You must not swim in the bath tub.”.
Mặt trời đang lặn, nhưng hôm nay chưa xong việc đâu.
The sun's going down, but this day is not done.
Lặn thêm một lần đi.
Go down one more level.
Mặt trời sắp lặn, và em sẽ không ngồi ở đây để--.
Now the sun is going down, I'm not just gonna sit here and.
Thế thì lặn xuống đáy sông Seine mà tìm.
Then swim to the bottom of the Seine.
Em đã sửa máy điều tiết lặn nên sẽ có đường vào đường ra.
I modified a scuba regulator, so there will be intake and outflow.
Mặt trời đang lặn, nên hẹn mai gặp lại nhé.
The sun is going down, so see you tomorrow.
Để nhóm lặn của chúng tôi hoàn thành sứ mệnh của mình.
Long enough for our submersible team to complete its mission.
Vậy tại sao em lại gọi anh lặn lội từ tận New York tới đây?
So Why would you have me come all the way down from New York?
Kiểu lặn: wreck dive.
Type of Dive: Wreck Dive..
Mặt trời sẽ lặn trên các nhà tiên tri.
The sun will go down on these so-called prophets.
mặt trăng sẽ lặn và ngược lại.
the sun is down and vice versa.
Mặt trời của ngươi sẽ không bao giờ lặn.
Your sun will never go down.
Cô bé chỉ uống nước từ khi mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn.
The girl was made to drink only water from sunrise to sunset.
Chúng ta phải bảo cả đàn cá cùng lặn xuống!
We have to tell all the fish to swim down together!
Có thể đi xuống đến độ sâu cực đại B. sử dụng các phương tiện lặn.
A: can descend to extreme depths B: use submersible vehicles.
Kéo cái cầu dao để mở cánh cổng tiếp theo và lặn qua.
Pull the lever to open the next gate and swim through.
mình sẽ lặn và tìm nữa!
I will go down and search!
Chim bay và cá lặn.
Birds fly and fish swim.
Results: 3963, Time: 0.104

Top dictionary queries

Vietnamese - English