LỊCH SỬ CỦA TRÁI ĐẤT in English translation

history of the earth
lịch sử của trái đất

Examples of using Lịch sử của trái đất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các siêu lục địa đã hình thành nhiều lần trong lịch sử của Trái đất, sau đó chúng lại chia tách thành những lục địa mới.
Supercontinents have formed several times in Earth's history, only to be split off into new continents.
Khi cậu so sánh với lịch sử của Trái Đất, cậu cảm thấy nó đã nhiều năm như vậy rồi.
When he compared it to Earth's history, he felt it was about that many years.
Cho đến thời điểm này trong lịch sử của Trái Đất, loài người đã tiến xa hơn việc giao phối khác giới vì mục đích sinh sản.
Until this point in our Earth's history, the human species has been furthered by different-sex reproductive intercourse.
Rất may mắn là Thao đã tóm lược lịch sử của Trái Đất trong suốt cuộc hành trình đến Thiaoouba.
Fortunately, Thao(the contactwomen-ET) had briefed me on Earth's history during our journey to Thiaoouba.
Các ngành khoa học này cung cấp thông tin về lịch sử của Trái Đất và những thay đổi được tạo ra bởi sự sống.
These sciences provide information about the history of the Earth and the changes produced by life.
Đây là sự kiện tuyệt chủng lớn nhất trong lịch sử của trái đất, thậm chí lớn hơn cả khi các loài khủng long chết.
This is the greatest extinction event in Earth's history, even bigger than when the dinosaurs died out.
Lịch sử của Trái đất được phân chia thành bốn kỉ nguyên: Hadean, Archean, Proterozoic và Phanerozoic.
The Earth's history is divided into four eons: the Hadean, Archean, Proterozoic, Phanerozoic.
Phần lớn căn nguyên và khuôn mẫu của chương trình tấn công/ phòng thủ ngày nay bắt nguồn từ khoảng thời gian này trong lịch sử của Trái Đất.
A lot of our present day fixations and patterns of attack defense programming stems from this period in the earth's history.
Tuy nhiên, cơ chế đã được đề xuất cho thấy rằng D/ H- Tỷ lệ nước đại dương có thể đã tăng lên đáng kể trong suốt lịch sử của trái đất.
Nevertheless, mechanisms have been proposed to suggest that the D/H-ratio of oceanic water may have increased significantly throughout Earth's history.
Câu trả lời đến những câu hỏi này sẽ quyết định quá trình diễn biến của Sáu Chủng Loại Tuyệt Chủng( Sixth Great Extinction) trong lịch sử của trái đất, mà bây giờ đang hiện rõ ra.
The answer to these questions will determine the course of the Sixth Great Extinction in Earth history, which is now unfolding.
Trong hàng thập kỷ qua, các nhà nghiên cứu đã tập trung nghiên cứu các lớp đá cổ đại ngay trên sa mạc thung lũng Chết nhằm tìm hiểu về lịch sử của Trái đất.
Researchers have flocked to Death Valley for decades to study the desert's ancient rock layers and learn about Earth's history.
Họ nói rằng những chiếc sọ có thể hoạt động giống như chip máy tính ghi lại lịch sử của trái đất, hoặc thậm chí tin nhắn từ người ngoài hành tinh hoặc các nền văn minh đã biến mất.
They say that the skulls might function like large computer chips that have recorded the history of the Earth, or even messages from aliens or lost civilizations.
Không một vị trí dễ tiếp cận nào trên hành tinh này có một hồ sơ địa chất cho thấy lịch sử của trái đất, gần như đã được khai sinh cách đây 4,5 tỷ năm trước.
No other easily-reached place on the planet has a geological record that so fully reveals the history of the Earth, going back almost to its birth over 4.5 billion years ago.
Nam Cực là khu vực có phong cảnh vô cùng hoang sơ và đây là điều kiện lý tưởng để các nhà khoa học nghiên cứu lịch sử của Trái đất và tác động của biến đổi khí hậu.
Antarctica is an area with extremely wild landscapes and this is an ideal condition for scientists to study the history of the Earth and the impact of climate change.
Bên cạnh việc cung cấp thêm một góc nhìn vào lịch sử của Trái Đất, phát hiện này cũng được kỳ vọng sẽ đem lại những hiểu biết quan trọng trong việc nghiên cứu khả năng xuất hiện sự sống của mỗi hành tinh.
In addition to providing a new perspective into the history of Earth, the discovery is also expected to provide significant insights into the study of planetary habitability.
Nhờ một số biến động khí hậu và địa lý xảy ra ở giai đoạn này trong lịch sử của trái đất, sự phân hủy của sinh vật đó khác nhau từ vùng này sang vùng.
Thanks to certain climatic and geographical variations happening at that period in the history of Earth, the breakdown of such organisms different from area to area.
Không một vị trí dễ tiếp cận nào trên hành tinh này có một hồ sơ địa chất cho thấy lịch sử của trái đất, gần như đã được khai sinh cách đây 4,5 tỷ năm trước.
There is no other place on the planet so accessible and that so fully illustrates the history of Earth, dating back nearly 4.5 billion years to its birth.
Nó chỉ ra rằng trong các giai đoạn lịch sử của Trái đất khi trời lạnh hơn,
It indicates that in periods of the Earth's history when it was colder,
Đây là một loại bảo tàng mới; tại đây, bạn có thể trải nghiệm 4.600 triệu năm lịch sử của trái đất và sự đa dạng của cuộc sống thông qua một rạp hát tầm nhìn cao và các buổi triển lãm trưng bày hiện vật.
This is a new kind of museum where you can experience 4,600 million years of Earth's history and the diversity of life through a high vision theatr….
Nhờ một số biến động khí hậu và địa lý xảy ra ở giai đoạn này trong lịch sử của trái đất, sự phân hủy của sinh vật đó khác nhau từ vùng này sang vùng.
Due to climatic and geographical changes occurring at that time in the Earth's history, the breakdown of these organisms varied from region to region.
Results: 134, Time: 0.0231

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English